Ce înseamnă lặp lại în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului lặp lại în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lặp lại în Vietnamez.

Cuvântul lặp lại din Vietnamez înseamnă reface, repeta, repetare, repetiție, răsuna. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului lặp lại

reface

(redo)

repeta

(reduplicate)

repetare

(repeat)

repetiție

răsuna

(echo)

Vezi mai multe exemple

Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư?
N-ar trebui să repeţi cuvintele?
Bố mẹ sẽ không để chuyện này lặp lại trong nhà mình nữa.
N-avem de gând să permitem aşa ceva în casa noastră.
Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty.
Şi apoi acest lucru se repetă de- a lungul întregului spectru de companii.
Tôi muốn lặp lại điều đó.
Aş dori să repet acest lucru.
“Những lời của Ngài được lặp lại qua nhiều thế kỷ:
Cuvintele Sale răsună de-a lungul secolelor:
Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội.
Astăzi, repet un sfat dat la început de conducătorii Bisericii.
Họ hỏi rằng " điều này có thể lặp lại không?"
Au spus, "Se poate repeta asta?"
Tôi bị thu hút vào những ý tưởng của việc lặp lại này.
Sunt interesată de această idee de repetiție.
Lặp lại đi?
Poftim?
Cô không chắc chắn cô đã nghe ông, và để lặp lại câu hỏi của bà.
Ea nu a fost sigur că l- am auzit, şi a fost pe cale să repete întrebarea ei.
Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy.
Îngerii au fost strategie ei de adaptare.
Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước.
Înseamnă „repetarea legii” şi este a cincea carte din Vechiul Testament.
Cuộc thí nghiệm này đã được lặp đi lặp lại nhiều lần, trong gần 40 năm.
A fost reprodus de nenumărate ori timp de aproape 40 de ani.
(Giáo lễ được lặp lại).
(Rânduiala se înfăptuieşte din nou.)
Lặp lại, trượt mục tiêu.
Repet, tinta e ratată.
Các vị tiên tri thường nhấn mạnh đến các lẽ thật qua việc lặp đi lặp lại.
Profeţii subliniază adesea adevărurile prin intermediul repetiţiei.
Lặp đi lặp lại những từ hoặc ý tưởng quan trọng để con bắt đầu học sớm
Repetă-i copilului anumite idei şi cuvinte-cheie, astfel încât să înveţe încă de când este foarte mic.
“Lời cầu nguyện lặp lại giống nhau”
„Aceeaşi rugăciune”
Tuy nhiên, tôi đã không lặp lại các ý tưởng đó theo ngôn ngữ của ông ấy.
Cu toate acestea, eu nu le-am repetat folosind cuvintele lui.
“Khi cầu nguyện tôi thấy mình cứ lặp đi lặp lại một số từ”.—Dupe, 17 tuổi, Benin.
„Când mă rog, realizez că spun mereu aceleaşi lucruri.“ (Dupe, 17 ani, Benin)
Tại sao không lặp lại điểm chính mà bạn muốn người đó nhớ?
În acest caz, ar fi bine ca la sfârşit să repeţi ideea principală pe care ai vrea s-o reţină.
Chồng tôi và tôi thường đọc mỗi người một câu, và rồi Sydney lặp lại một câu.
Soţul meu şi cu mine citeam câte un verset fiecare şi, apoi, Sydney repeta unul dintre versete.
Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng.
Repetaţi procesul până când cel puţin un cursant a găsit fragmentul corect.
Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học sinh đã tìm ra đoạn đúng.
Repretaţi procesul până ce unul dintre cursanţi a găsit pasajul corect.
Ngày hôm sau Jem lặp lại việc trông chừng của anh và được đền bù.
A doua zi a făcut din nou de pază şi a fost răsplătit.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lặp lại în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.