Ce înseamnă kỳ thị în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului kỳ thị în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați kỳ thị în Vietnamez.
Cuvântul kỳ thị din Vietnamez înseamnă identifica, discerne, distinge, deosebi, remarca. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului kỳ thị
identifica(discriminate) |
discerne(discriminate) |
distinge(discriminate) |
deosebi(discriminate) |
remarca(distinguish) |
Vezi mai multe exemple
Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước. De exemplu, mulţi Martori şi-au pierdut viaţa în brutalele conflicte rasiale. |
Tín đồ đấng Christ hay người Âu Châu kỳ thị chủng tộc? Creştini, sau rasişti europeni? |
Đức Chúa Trời sẽ không để cho sự kỳ thị chủng tộc kéo dài mãi. Dumnezeu nu va tolera la nesfârşit ura rasială. |
▪ “Nhiều người bị kỳ thị vì giới tính, tôn giáo hoặc màu da. ▪ „Mulţi oameni sunt victime ale discriminării din cauza sexului, religiei sau culorii pielii lor. |
Họ không phục tùng các thần chiến tranh, chủ nghĩa quốc gia và sự kỳ thị chủng tộc. Ei nu se supun dumnezeilor războiului, naţionalismului şi rasismului. |
Chúng ta phải coi chừng sự kỳ thị đối với những người có quan điểm khác với mình. Trebuie să ne păzim de bigotismul care își ridică glasul urât împotriva celor care au opinii diferite. |
Tuy nhiên, thành kiến và kỳ thị vẫn lan tràn trên phạm vi toàn thế giới. Şi totuşi prejudecăţile şi discriminarea predomină la scară mondială. |
Hoặc có lẽ bạn trở thành nạn nhân của sự kỳ thị hay bất công nào đó. Sau poate că aţi devenit victima discriminării sau a altor forme de nedreptate. |
Một người cũng cần được an ủi vì bị kỳ thị hoặc thành kiến. Discriminarea şi prejudecăţile aduc multă suferinţă. |
Tôi đã bị bức hại, bị kỳ thị. Am fost persecutat, stigmatizat. |
Chuyện đó làm ông khó chịu và cảm thấy mình bị kỳ thị. Astfel de acţiuni îl tulbură şi se simte o victimă a discriminării. |
Và chị đừng có kỳ thị người khuyết tật, Fiona, dựng cái dốc ngoài cửa đi. ai nu ai autorizație ADA, Fiona, pune și tu o rampã aici. |
Có bao giờ bạn là nạn nhân của sự kỳ thị chưa? Ai fost vreodată victima discriminării? |
Chính quyền Tokyo ban hành luật cấm kỳ thị thiên hướng tình dục trong công việc. Legislația UE împotriva discriminării interzice discriminarea sexuală la locul de muncă. |
Dưới sự cai trị của Giê-su, sự hận thù hay kỳ thị sẽ không còn nữa Sub domnia lui Isus nu va mai exista nici ură, nici prejudecăţi |
Những vụ xâm phạm nhân quyền và kỳ thị được in trên báo hàng ngày. Violarea drepturilor omului şi discriminarea fac în fiecare zi obiectul ştirilor. |
Tôi không có kỳ thị nha. Nu este rasist dacă spun eu asta. |
Do đó, môn đồ Chúa Giê-su không kỳ thị người đồng tính.—1 Phi-e-rơ 2:17. De aceea, creştinii adevăraţi nu sunt homofobi, adică nu manifestă ură faţă de homosexuali (1 Petru 2:17). |
Kinh Thánh ủng hộ việc căm ghét hoặc kỳ thị người đồng tính. Biblia promovează homofobia (ura sau prejudecățile față de homosexuali). |
Kỳ thị chủng tộc và các hình thức kỳ thị khác sẽ biến mất trong thế giới mới. În lumea nouă prejudecăţile rasiale şi de orice fel vor dispărea. |
Tại sao sự kỳ thị lại xảy ra? De ce au reînceput actele de discriminare? |
Cậu có kỳ thị gì không? Ai vreo problemă cu asta? |
Phải chăng không thể nào loại trừ đi sự kỳ thị và phân biệt chủng tộc? Este oare imposibil să se elimine discriminarea şi rasismul? |
Kỳ thị dựa trên thiên hướng tình dục bị cấm vào năm 1992. Discriminarea pe baza orientării sexuale a fost interzisă în 1992. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui kỳ thị în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.