Ce înseamnă kiện cáo în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului kiện cáo în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați kiện cáo în Vietnamez.

Cuvântul kiện cáo din Vietnamez înseamnă exercita, fi vorba de, afecta, trata, apăra. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului kiện cáo

exercita

fi vorba de

afecta

trata

apăra

Vezi mai multe exemple

6 Đức Giê-hô-va cũng có “sự kiện-cáo” đối với thế gian bất lương ngày nay.
6 În mod asemănător, Iehova are un „proces“ cu prezenta lume necinstită.
Lại 1 vụ kiện cáo tào lao nữa.
Un alt proces plictisitor.
Phao-lô nói tiếp: “Anh em có sự kiện-cáo nhau, là phải tội rồi.
Pavel a adăugat: „Chiar faptul că aveţi judecăţi între voi este o greşeală pe care o aveţi.
Tôi e là sẽ không thể kiện cáo gì.
Mă tem că nu iese de-un proces.
Im lặng trước những kẻ kiện cáo
A tăcut în faţa acuzatorilor
Dù thế nào đi nữa, Đức Giê-hô-va sắp sửa kiện cáo dân Giu-đa.
Oricum, Iehova este gata să-şi prezinte acuzaţiile împotriva lui Iuda.
“Đức Giê-hô-va có sự kiện-cáo với dân đất nầy [nước Y-sơ-ra-ên]”.
De ce „se judecă [Iehova] cu locuitorii ţării“?
Tại sao những người lãnh đạo tôn giáo kiện cáo Phao-lô?
De ce i-au adus acuzaţii lui Pavel conducătorii religioşi?
Không trọng tài, không kiện cáo, không thương xót.
Fără juriu, contestări sau abandonuri.
Vì 40% các vụ kiện cáo năm ngoái của chúng tôi là liên quan đến House.
Pentru că 40% din procesele de anul trecut îl implicau pe House.
“Kẻ kiện-cáo anh em chúng ta... nay đã bị quăng xuống rồi.
„A fost azvârlit jos acuzatorul fraţilor noştri . . .
Khải-huyền 12:10 nói hắn là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
În Revelaţia 12:10 se spune despre el că este „acuzatorul fraţilor noştri, care îi acuză zi şi noapte înaintea Dumnezeului nostru“.
Sứ đồ Phao-lô có đề cập đến việc kiện cáo giữa anh em đồng đạo. Điều này được ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 6:1-8.
În 1 Corinteni 6:1–8, apostolul Pavel s-a referit la procesele dintre colaboratorii creştini.
Song, khi trừng phạt những kẻ kiện cáo Đa-ni-ên, ắt hẳn vua đã chuốc lấy oán hờn của các quan chức còn lại.
Cu toate acestea, pedepsirea acuzatorilor lui Daniel trebuie să fi dat naştere la sentimente de animozitate în rândul celorlalţi funcţionari.
Vụ kiện cáo được cho rằng Hunt đã thực hiện nhiều hành vi gian lận và trộm cắp đối với sự bần cùng của thành phố.
Procesul afirmă că Hunt a comis multiple acte de fraudă şi furt împotriva defavorizaţilor oraşului.
Để trừng phạt công minh, nhà vua tức khắc cho ném những kẻ kiện cáo Đa-ni-ên và gia đình họ vào hang sư tử.
Apoi, ca pedeapsă bine meritată, regele i-a aruncat imediat pe acuzatorii lui Daniel şi pe familiile lor în groapa cu lei.
Kinh Thánh mô tả Sa-tan là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
Satan este numit „acuzatorul fraţilor noştri, care zi şi noapte îi acuza înaintea Dumnezeului nostru“ (Apocalipsa 12:10).
Làm thế nào chúng ta có thể thắng một kẻ kiện cáo hung ác đến thế, chống cự lại kẻ làm nản chí vô song như thế?
Cum putem învinge un asemenea acuzator plin de răutate care ne descurajează în mod odios?
10 Vì kẻ kiện cáo anh em chúng ta, là kẻ ngày đêm kiện cáo họ trước mặt Thượng Đế của chúng ta, đã bị quăng xuống rồi.
10 Pentru că, cel care îi acuza pe fraţii noştri este aruncat jos, el care i-a învinuit înaintea Dumnezeului nostru zi şi noapte.
20 Khải-huyền 12:10 mô tả Sa-tan như “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo [anh em] chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
20 În Apocalips 12:10, Satan este prezentat ca fiind „acuzatorul fraţilor noştri, cel care îi acuză zi şi noapte înaintea Dumnezeului nostru“.
Thánh thư gọi nó là “kẻ kiện cáo” vì nó muốn chúng ta cảm thấy rằng chúng ta không còn được tha thứ nữa (xin xem Khải Huyền 12:10).
Scripturile îl numesc „pârâşul” deoarece el vrea să simţim că nu mai putem fi iertaţi (vezi Apocalipsa 12:10).
(Công-vụ 24:1-8) Và Kinh Thánh nói Sa-tan là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta, kẻ ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”.
Pavel a fost acuzat pe nedrept de marele preot Anania şi de alţii (Faptele 24:1–8).
Họ thu thập cả một thư viện những tư liệu về quyền và tài sản sở hữu trí tuệ, rồi chỉ chăm chăm đi kiện cáo kiếm lời.
Procură o bibliotecă de drepturi intelectuale, apoi se judecă pentru profit.
Nhà thờ Anh Giáo kiện cáo Nhân Chứng Giê-hô-va, cho rằng Phòng Hội Nghị mới của chúng tôi ở Honiara lấn sang phần đất của họ.
Biserica anglicană a depus o plângere împotriva Martorilor lui Iehova, sub pretextul că noua noastră sală de congrese din Honiara le ocupă o parte din proprietate.
Nói về vấn đề đó, sứ đồ Phao-lô nêu lên điểm đáng suy nghĩ sau đây: “Thật vậy, anh em có sự kiện-cáo nhau, là phải tội rồi.
Referitor la situaţia respectivă, apostolul Pavel subliniază o idee care îndeamnă la reflecţie: „Faptul că aveţi procese unii cu alţii înseamnă înfrângerea voastră completă.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui kiện cáo în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.