Ce înseamnă Khổng Tử în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului Khổng Tử în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați Khổng Tử în Vietnamez.

Cuvântul Khổng Tử din Vietnamez înseamnă Confucius, confucius. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului Khổng Tử

Confucius

masculine

Chép 10 lần Luận Ngữ của Khổng Tử và nộp cho ta trước khi ăn tối.
Copiază Analectele lui Confucius de 10 ori si adumile să le văd înainte de cină.

confucius

Chép 10 lần Luận Ngữ của Khổng Tử và nộp cho ta trước khi ăn tối.
Copiază Analectele lui Confucius de 10 ori si adumile să le văd înainte de cină.

Vezi mai multe exemple

Khổng Tử và những người khác dạy những biến thể của Luật Vàng
Confucius şi alţi învăţaţi au predat diferite variante ale Regulii de aur
Và anh đang sửa lại một truyền thống nghệ thuật Khổng Tử về đá học giả.
El prelucrează o tradiţie artistică confucianistă a pietrelor şcolare.
Khổng Tử tán thành việc thờ cúng tổ tiên
Confucius a pledat în favoarea cultului strămoşilor
Đây là lời nói được quy cho Khổng Tử, tôn sư và nhà triết học Trung Quốc nổi tiếng.
Se spune că acest proverb îi aparţine celebrului învăţător şi filozof chinez Confucius.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
Dacă vrei să simţi viitorul, să vezi ce gust are, încercaţi China -- acolo e bătrânul Confucius.
Cứ như là chỉ với một lời nói, ông đã chuyển hóa mọi suy nghĩ của tôi về cuộc sống và y học và Khổng tử.
De parcă printr-o singură frază mi-ar fi putut schimba concepţiile despre viaţă, medicină şi Confucius.
Khổng Tử không nói nhiều đến Đời Sau; thay vì thế ông nhấn mạnh đến tầm quan trọng của đạo đức và hạnh kiểm mà xã hội chấp nhận.
Dimpotrivă, el a subliniat importanţa bunătăţii morale şi a unui comportament acceptat pe plan social.
Khi đọc những lời này, một người có thể thấy rằng lời tuyên bố của Khổng Tử tương tự những gì Chúa Giê-su nói sau này, nhưng có tính cách thụ động.
Chiar şi la o simplă citire se poate observa că afirmaţia lui Confucius este o variantă pasivă a ceea ce a spus Isus mai târziu.
Có lẽ cũng có vài câu nói tiêu cực hay ho, chẳng hạn như lời của Khổng tử: “Đừng làm cho người ta điều gì mình không muốn người ta làm cho mình”.
Ce-i drept, chiar şi afirmaţiile negative îşi au valoarea lor, ca, de exemplu, aceea a lui Confucius: „Ceea ce tu nu voieşti să–ţi facă cineva, să nu faci nici tu altuia.“
Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời.
Cam jumătate din scriitorii Bibliei şi-au încheiat scrierile înainte de naşterea lui Confucius, renumitul înţelept chinez, şi a lui Siddhārtha Gautama, întemeietorul budismului.
Theo các tu sĩ dòng Tên thì các sách “thánh”, như cuốn Avesta của đạo thờ lửa hoặc Tứ thư của Khổng Tử, đã được viết “một phần nào dưới ảnh hưởng của Thánh Linh, và vì thế những sách này có ít nhiều ‘điều do Đức Chúa Trời tiết lộ’ ”.
Pentru iezuiţi, cărţile „sfinte“, cum ar fi „Avesta“ zoroastrismului sau cele „Patru Cărţi“ confucianiste, au fost scrise „nu fără o anumită influenţă din partea Spiritului Sfânt şi, prin urmare, conţin într-o oarecare măsură o «revelaţie divin㻓.
Làm thế nào bạn có thể ổn định những phân tử khổng lồ này đó dường như có thể làm được
Cum stabilizezi acele molecule uriașe care par a fi viabile.
Quả thật vậy, như Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã tuyên bố vào năm 1978, chúng ta tin rằng “các nhà lãnh đạo tôn giáo cao trọng của thế giới như Mohammed, Khổng Tử và Những Người Chủ Trương Cải Cách, cũng như các nhà triết học kể cả Socrates, Plato, và những người khác, đã nhận được một phần ánh sáng của Thượng Đế.
Într- adevăr, aşa cum a menţionat Prima Preşedinţie, în anul 1978, noi credem că „Marii conducători religioşi ai lumii, cum ar fi Mahomed, Confucius şi Reformatorii, la fel ca şi filozofii, inclusiv Socrate, Platon şi alţii, au primit o parte din lumina lui Dumnezeu.
Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa.
În secolul al şaselea înainte de Hristos au trăit gânditori iluştri, precum Confucius în China şi Buddha în India de Est, dar puterea preoţiei lui Dumnezeu a fost asupra lui Daniel, profetul care trăia în robie în timpul domniei împăratului babilonian Nebucadneţar.
Người ta nhận ra rằng khi họ thực thi Quy Tắc Vàng như Khổng Tử nói, "cả đời và từng khắc," không phải chỉ hành động tốt một vài ngày rồi sau đó trở về cuộc sống tham lam và ích kỷ, mà là làm nó mọi ngày và mỗi ngày, bạn tự truất ngôi mình khỏi vị trí trung tâm trong thế giới của bản thân, đặt một người khác vào đó, và tự vượt qua chính mình.
Oamenii au descoperit că atunci când ei au implementat Regula de Aur așa cum a spus Confucius, "toată ziua și în fiecare zi," nu e vorba doar de a face o faptă bună pe zi și apoi să te întorci la o viață de lăcomie și egoism, dar să o faci toată ziua în fiecare zi, să te detronezi din centrul propriei tale lumi, să pui pe altcineva acolo, iar tu să treci dincolo de tine însuți.
Người ta nhận ra rằng khi họ thực thi Quy Tắc Vàng như Khổng Tử nói, " cả đời và từng khắc, " không phải chỉ hành động tốt một vài ngày rồi sau đó trở về cuộc sống tham lam và ích kỷ, mà là làm nó mọi ngày và mỗi ngày, bạn tự truất ngôi mình khỏi vị trí trung tâm trong thế giới của bản thân, đặt một người khác vào đó, và tự vượt qua chính mình.
Oamenii au descoperit că atunci când ei au implementat Regula de Aur așa cum a spus Confucius, " toată ziua și în fiecare zi, " nu e vorba doar de a face o faptă bună pe zi și apoi să te întorci la o viață de lăcomie și egoism, dar să o faci toată ziua în fiecare zi, să te detronezi din centrul propriei tale lumi, să pui pe altcineva acolo, iar tu să treci dincolo de tine însuți.
Các đền thờ và cung điện thời xưa được trang hoàng với những tượng đá khổng lồ hình sư tử có chiếc bờm rậm.
Palatele şi templele din antichitate erau împodobite cu uriaşe statui de piatră ce reprezentau lei cu o coamă bogată.
Tại bề mặt Trái Đất, lượng khổng lồ các nguyên tử kết hợp theo nhiều dạng, bao gồm nước H2O, muối, silicat và các ôxít.
La suprafața Pământului, o majoritate covârșitoare a atomilor se combină pentru a forma diferiți compuși, inclusiv apa, sarea, silicații(d) și oxizii.
Tại sao Đa-vít không sợ sư tử, gấu và tên khổng lồ?
De ce lui David nu i-a fost frică de leu, de urs şi de uriaş?
Tôi chắc chắn Hoàng tử sẽ nhìn thấy và tống khứ lũ khổng lồ này đi.
Ei bine ", eu sunt sigur că prințul va lansa " tărâmul nostru de gigantul.
Nếu họ phàn nàn, nói với họ Khổng Tử có nói rằng,
Dacă se plâng, spune-le Confucius a zis,
Lập trường của Khổng Tử về việc thờ cúng tổ tiên là gì?
Care a fost poziţia lui Confucius faţă de cultul strămoşilor?
Phải thừa nhận rằng nguyên tắc đạo đức của Khổng Tử có giá trị.
Este adevărat, acest principiu confucianist are valoarea lui.
Chép 10 lần Luận Ngữ của Khổng Tử và nộp cho ta trước khi ăn tối.
Copiază Analectele lui Confucius de 10 ori si adumile să le văd înainte de cină.
Do thực tế này, Naraku đã thả ra một con Tử Hồn trùng khổng lồ để cướp lấy tất cả các linh hồn mà Kikyo dùng để tồn tại, tuy nhiên, Kikyo đã trốn thoát thành công và Inuyasha kịp thời cứu được cô.
Datorită acestui lucru, Naraku trimite un colector de suflete gigant să fure toate sufletele folosite de Kikyo pentru a supraviețui, însă aceasta reușește să scape, iar Inuyasha o salvează.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui Khổng Tử în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.