Ce înseamnă không thể thiếu în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului không thể thiếu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați không thể thiếu în Vietnamez.

Cuvântul không thể thiếu din Vietnamez înseamnă neocolibil, necesar, indispensabil, neapărat, de neocolit. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului không thể thiếu

neocolibil

necesar

(indispensable)

indispensabil

(indispensable)

neapărat

(indispensable)

de neocolit

Vezi mai multe exemple

Với mình, cuộc đời không thể thiếu vắng bạn bè”.—Thủy.
Nu pot trăi fără prieteni.“ (Brittany)
Tiền là không thể thiếu để duy trì 1 số thứ như luật pháp và hành pháp.
E nevoie de bani pentru a mentine un lucru simplu cum ar fi legea si ordinea.
Thật vậy, không thể thiếu sự hướng dẫn đúng đắn.
De fapt, o îndrumare corespunzătoare este esenţială.
Tính trung thực là điều không thể thiếu nơi người thờ phượng thật.
Cinstea este un aspect fundamental al adevăratei închinări.
Nó là thứ không thể thiếu với tớ.
E neînţelegătoare.
Bước đầu tiên không thể thiếu là học biết về Ngài.
Primul pas esenţial în acest sens este să ajungem să-l cunoaştem.
Trò chuyện cởi mở là điều không thể thiếu trong tình bạn.
Cheia unei prietenii este o bună comunicare.
Hài hước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
Umorul e sarea şi piperul în viaţă.
Chúng là phần không thể thiếu của khung xương dương vật.
Sunt o parte integrantă a scheletului penian.
Còn đây là quan Servius Placidus, và... là nhân viên không thể thiếu của ta.
Tribune Servius Placidus şi... un membru esenţial al conducerii mele.
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức.
Nu uita că somnul este esențial pentru a face față oboselii din perioada de doliu.
Sang mùa giải 2005-06, Robben trở thành một phần không thể thiếu ở cánh trái của Chelsea.
Revenindu-și după accidentare în sezonul 2005–06, Robben a pus stăpânire pe banda dreaptă a lui Chelsea.
Tại sao có thể nói việc nhóm lại là phần không thể thiếu của sự thờ phượng thật?
De ce putem spune că întrunirile sunt un aspect important al închinării adevărate?
Mỗi từ nhằm làm sáng tỏ và không thể thiếu được trong danh xưng của Giáo Hội.
Fiecare cuvânt clarifică şi este absolut necesar.
Như thể mục đính là một phần không thể thiếu của nhân loại.
E ca şi cum intenţia e o componentă esenţială a omenirii.
Nhưng có một người không thể thiếu được.
Dar nu e doar o singură persoană nu te poţi căsători fără.
(Rô-ma 15:4) Đúng vậy, Lời Đức Chúa Trời không thể thiếu phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Da, Scripturile ebraice continuă să fie parte integrantă a Cuvântului inspirat al lui Dumnezeu, Biblia.
Đó là một phần rất hữu ích, không thể thiếu của thành phố và trong vùng.
Este o parte foarte utilă şi integrată în oraş şi regiune.
17, 18. (a) Điều gì không thể thiếu nếu một người muốn đức tin mình được bền bỉ?
17, 18. a) Ce anume este absolut necesar pentru ca credinţa unei persoane să dăinuie?
Anh không thể thiếu tôn trọng với một con điếm... và đó chính là bạn anh.
Nu poate fi vorba de lipsa de respect în faţa unei târfe pentru că asta este prietena ta.
Không thể thiếu ai
Nu poate strica.
Đặc điểm không thể thiếu trong sự thờ phượng
O caracteristică permanentă a închinării noastre
“Cuộc sống không thể thiếu tình yêu”.
Iubirea fără libertate nu există.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui không thể thiếu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.