Ce înseamnă không giữ lời hứa în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului không giữ lời hứa în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați không giữ lời hứa în Vietnamez.

Cuvântul không giữ lời hứa din Vietnamez înseamnă păcăli, înșela, necredincios, înşela, infidel. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului không giữ lời hứa

păcăli

înșela

necredincios

(faithless)

înşela

infidel

(faithless)

Vezi mai multe exemple

Làm sao tôi có thể tin anh nếu anh không giữ lời hứa?
Cum vrei sa am încredere în tine daca tu nu te tii de cuvânt?
không giữ lời hứa đó, là không thể chấp nhận được.
Iar încălcarea acestei promisiuni mi se pare inadmisibilă.
Sẽ là một sự nhục nhã nếu anh không giữ lời hứa đấy.
Va iesi un adevarat scandal daca nu va tineti cuvantul.
Cho dù không giữ lời hứa, cũng phải chịu ra tiền.
Nu trebuia să fii zgârcit.
Ông đã không giữ lời hứa.
Ți-ai încălcat promisiunea.
Cậu chủ không giữ lời hứa!
Stăpânul si-a călcat făgăduiala!
Tôi biết ả Tiên Nhân khốn nạn sẽ không giữ lời hứa mà.
Ştiam că o scârbă Elf nu poate fi de încredere.
Và ta đã không giữ lời hứa với cậu con.
Şi mi-am încălcat făgăduiala către Reed.
Họ có hy vọng gì nếu chính phủ có tiếng không giữ lời hứa?
Ce speranţă ar fi avut ei dacă primăria ar fi fost cunoscută pentru faptul că nu-şi ţine promisiunile?
Ồ, và ta sẽ là người chồng như thế nào đây nếu ta không giữ lời hứa của mình?
Şi ce fel de soţ aş fi dacă nu mi-aş ţine promisiunile?
Nghĩ rằng tôi chẳng có gì để nói với một con người không giữ lời hứa. - Ôi, Chúa ơi!
― Că nu mai am nimic de spus unui om care nu-şi ţine cuvîntul
Họ giống như đứa con thứ nhất, hứa làm theo ý muốn Đức Chúa Trời nhưng rồi không giữ lời hứa.
Ei au fost asemenea celui de-al doilea fiu; au promis să înfăptuiască voinţa lui Dumnezeu, apoi nu şi-au respectat promisiunea.
Những hậu quả đáng buồn như thế có thể xảy ra nếu người vay không giữ lời hứa.—Ma-thi-ơ 5:37.
Acestea ar putea fi câteva consecinţe triste dacă cel ce ia cu împrumut nu se ţine de cuvânt. — Matei 5:37.
* Các em đã từng có một người nào đó lập một lời hứa với các em và sau đó không giữ lời hứa đó không?
* V-a făcut cineva vreodată o promisiune şi apoi a încălcat-o?
“Ta là ai, lời Chúa phán, mà đã hứa hẹn rồi không giữ trọn lời hứa?
„Cine sunt Eu, spune Domnul, ca să fac o promisiune şi să nu o îndeplinesc?
Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là Chúa Giê-su không giữ lời hứa về việc ở cùng môn đồ “luôn cho đến tận-thế”.
Însă, aceasta nu înseamnă că Isus nu şi-a ţinut promisiunea de a fi cu continuatorii săi „în toate zilele până la încheierea sistemului de lucruri“ (Matei 28:20).
Khi triều đình Anh Quốc không giữ lời hứa tài trợ cho công việc này, ông đã tự bỏ tiền túi để in bản nhuận chính nói trên.
Când promisiunile cu privire la un ajutor financiar făcute de curtea Angliei s-au dovedit deşarte, el şi-a folosit propriile resurse băneşti pentru a tipări această ediţie.
31 Ta là ai, lời Chúa phán, mà đã ahứa hẹn rồi không giữ trọn lời hứa?
31 Cine sunt Eu, spune Domnul, ca să fac o apromisiune şi să nu o îndeplinesc?
Các quốc gia thường không giữ lời hứa về các hiệp ước bất tương xâm đã được chính thức ký kết, vì vậy đưa người ta vào những cuộc chiến tranh khủng khiếp.
Deseori statele nu au respectat pactele de neagresiune semnate cu mare solemnitate şi şi-au târât popoarele în războaie atroce.
Anh đã không thể giữ lời hứa.
Nu mi-am putut ţine promisiunea.
Vì đã không thể giữ lời hứa của chúng ta.
Pentru ca nu am putut sa- mi tin promisiunea.
Nếu anh không thể giữ lời hứa thì đừng hứa
Daca nu va puteti tine promisiunile, nu ar trebui sa faca unul.
không giữ được lời hứa cũng chẳng thèm xin lỗi.
promisiuni încălcate, fără scuze adecvate.
10 Trong thời gian 40 ngày khi Môi-se ở trên núi Si-na-i để nhận lãnh Mười Điều răn, dân Y-sơ-ra-ên đã không giữ lời hứa trước kia là nguyện trung thành với Đức Giê-hô-va.
10 În timpul unei perioade de 40 de zile, când Moise era pe Muntele Sinai pentru a primi cele Zece Porunci, israeliţii şi-au încălcat promisiunea de loialitate făcută mai înainte lui Iehova.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui không giữ lời hứa în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.