Ce înseamnă không cảm xúc în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului không cảm xúc în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați không cảm xúc în Vietnamez.
Cuvântul không cảm xúc din Vietnamez înseamnă nechibzuit. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului không cảm xúc
nechibzuit(insensate) |
Vezi mai multe exemple
Và cái nhìn không cảm xúc đó? Iar acea privire rece, ca de piatră? |
Không cảm xúc gì hết, được chứ? Nu sunt implicate sentimente, bine? |
Lý do Ward giết người không phải vì anh ấy không cảm xúc. Motivul pentru care Ward ucide nu e că nu simte ceva. |
Kismet có một khoảng không gian cảm xúc 3 chiều ở bên trong, một không gian vector cho cảm xúc của nó. Kismet are un spațiu emoțional tridimensional implementat, un spațiu vectorial, care arată unde se situează emoțional. |
Cuộc sống không có cảm xúc sẽ không thực sự là cuộc sống. Viaţa fără emoţie nu ar fi cu adevărat viaţă. |
Giãi bày cảm xúc không có nghĩa là trút hết cảm xúc lên người khác. Există o mare diferență între a-ți exprima sentimentele și a da vina pe alții. |
không phải cảm xúc của chị ấy về anh. Acum, asta e ceea ce contează, nu cum se simte despre tine. |
" Tự hào ", Không phải cảm xúc đầu tiên của tôi. Sunt departe de a fi " mândru ". |
Đồ khốn, ông không có cảm xúc sao? Ticălos ce eşti! Tu n-ai sentimente? |
Không may, chúng không có cảm xúc thực sự. Din nefericire nu au emoţii. De aceea nu am nicio problemă să fac asta. |
Anh không có cảm xúc à? Poţi simţi ceva? |
Con người nhưng không có cảm xúc, nỗi sợ, hay lòng thương hại Ființe umane fără emoții, teamă, sau remușcări. |
Không có cảm xúc. Fără nici o emoție. |
Theo cách nói của Kinh thánh, nó thuộc về pháp lý, chứ không phải cảm xúc. Din perspectivă biblică, este vorba de un aspect legal, nu emoțional. |
Câu hỏi này có thể giúp ông không để cảm xúc lấn át cái nhìn khách quan (Châm-ngôn 17:27). Chiar n-o să facă nimic în viaţă fiul său din cauză că are probleme la o materie? |
Loại tình yêu này không phải là cảm xúc thoáng qua, cũng không phải là triết lý khô khan. Cuvântul lui Dumnezeu se opreşte însă asupra unui alt gen de iubire, care nu e sinonimă cu pasiunea, nu este un sentiment trecător şi nici pură teorie. |
Nhưng những cảm giác đơn giản này không phải là cảm xúc. Însă aceste sentimente simple nu sunt emoții. |
Nhờ tìm kiếm “những lời hữu ích”, Sa-lô-môn đã không để cảm xúc che khuất lý trí của mình. Întrucât a căutat ‘cuvintele plăcute’ ale adevărului, el a reuşit să nu lase ca sentimentele să-i întunece gândirea. |
Nghiên cứu về con người và các loài linh trưởng đã chỉ ra rằng ta chú ý nhiều hơn đến khuôn mặt biểu lộ mối nguy so với khuôn mặt không cảm xúc, nhất là khi đang ở trạng thái cảnh giác cao. Studii despre oameni și alte primate au descoperit că aceștia sunt mai atenți la fețe care semnalizează pericole decât la fețe neutre, în special când deja suntem în alertă. |
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động. Sentimentele necontrolate duc la fapte necontrolate. |
Mattias cũng nói với cha: “Sao con phải bị bắt bẻ chỉ vì không có cảm xúc và đức tin như ba?”. Alteori îi spunea tatălui său: „De ce trebuie să fiu judecat dacă nu simt ca voi și nu cred în ce credeți voi?”. |
Một triết gia Do Thái đương thời với Giê-su là Philo quả quyết rằng Đức Chúa Trời “không có cảm xúc nào cả”. Filozoful evreu Filon, un contemporan al lui Isus, afirma că Dumnezeu „nu are absolut nici un sentiment“. |
Họ sẽ không thay đổi cảm xúc của mình đối với đứa trẻ nói không, mà sẽ tiếp tục gắn kết. Ei nu-și vor retrage afecțiunea de la copilul care spune „nu”, ci vor 74 Granițe în relații menține vechile raporturi. |
Là người biết thấu cảm, Chúa Giê-su có thể xúc động rơi nước mắt, và ngài không che giấu cảm xúc của mình. Fiind plin de empatie, Isus a putut fi impresionat până la lacrimi, iar el nu şi-a ascuns simţămintele. |
Trung lập, không cảm xúc, và thậm chí, sau một thời gian, hoà hợp và an tâm lạ thường, mặc dù tôi từng nhận ra vẻ ngoài bình tâm của nó đôi lần trượt đi và thỉnh thoảng, nó phản ánh những cảm xúc không biểu lộ ra của tôi. Era neutră, impasibilă și, după ceva timp, ciudat de prietenoasă şi liniștitoare, deși am observat unele scăpări în calmul afişat, reflectând ocazional propriile emoții neexprimate. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui không cảm xúc în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.