Ce înseamnă khó tiêu în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului khó tiêu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați khó tiêu în Vietnamez.
Cuvântul khó tiêu din Vietnamez înseamnă greu, penibil, greoi, mătăhălos, grea. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului khó tiêu
greu(heavy) |
penibil(heavy) |
greoi(heavy) |
mătăhălos(heavy) |
grea(heavy) |
Vezi mai multe exemple
Tránh những thức ăn khó tiêu vì khi bị sốt bao tử không hoạt động tốt. Nu-i daţi alimente greu de digerat, pentru că febra încetineşte activitatea stomacului. |
Bạn sẽ thấy đau ngực hoặc khó tiêu. Păi simţi durere în piept sau indigestie. |
Hơn nữa, khi nướng đủ chín, pizza sẽ không gây khó tiêu. Mai mult, când pizza este bine coaptă, rareori cauzează probleme digestive. |
Hóa ra, mày không phải á thần duy nhất khó tiêu diệt. Se pare cã, nu esti singurul semizeu care este greu de ucis. |
Tôi ngỡ đó là chứng khó tiêu. Credeam că făcusem indigestie. |
Hãm hiếp giả, bạo lực giả, khó tiêu hoá lắm. Viol simulat, Violenta simulata. |
Chúng tôi nhanh chóng quyết định rằng Arctium minus là một loại cỏ dại đặc biệt khó tiêu diệt. Imediat am hotărât că Arctium minus este o buruiană deosebit de rea. |
Cá mập voi có “cách nhẹ nhàng để tống ra ngoài những vật lớn nó tình cờ nuốt phải mà thấy khó tiêu hóa”.—Giô-na 2:1, 11. Rechinii-balenă „elimină, fără a distruge, obiectele mari pe care le înghit din greşeală şi pe care nu reuşesc să le digere“ (Iona 1:17; 2:10). |
Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón. Câteva simptome obişnuite ale prezenţei paraziţilor intestinali sunt dureri abdominale, greaţă, lipsa poftei de mâncare, balonare, oboseală şi indigestie cronică, diaree sau constipaţie. |
Chồng tôi cứu chúng vì thật ra khó mà tiêu diệt chúng. Soțul meu i-a păstrat pentru că sunt greu de distrus. |
▪ Trẻ phát ban, khó thở, tiêu chảy hoặc ói mửa nhiều lần trong ngày ▪ are o erupţie, respiră greu, are diaree sau vomită de repetate ori |
Kế hoạch duy nhất mà tôi có... có lẽ sẽ khó mà tiêu hóa được. Singurul plan pe care-l am s-ar putea să nu fie foarte plăcut. |
19 Phao-lô đã nói rất đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc bởi vì khi một người muốn tự chủ thì gặp phải nhiều yếu tố rắc rối về thể xác như huyết áp cao, thần kinh xao động, mất ngủ, nhức đầu, khó tiêu, v.v... 19 Pavel a putut spune pe bună dreptate că îşi lovea corpul, deoarece exercitarea stăpînirii de sine este stînjenită de mulţi factori de ordin fizic, cum ar fi: tensiunea ridicată, iritabilitatea, insomnia, durerile de cap, indigestia şi altele. |
Mục tiêu khó đạt ư? Un obiectiv de neatins? |
Phân tán ra có thể làm cáo khó chọn mục tiêu. Când puii se împrăştie, vulpii îi e greu să aleagă unul. |
Virus có vẻ hơi phức tạp khó đạt mục tiêu hơn tôi dự đoán. Virusul pare a tinti un pic mai greu decât am anticipat. |
Một mục tiêu khó đạt được Un ţel iluzoriu |
‘Công lý cho mọi người’ đã chứng tỏ là một mục tiêu khó đạt. „Dreptatea pentru toţi“ s-a dovedit a fi un obiectiv iluzoriu. |
Cả hai nơi đều là mục tiêu khó nhai. Ambele sunt obiective dificile. |
Sự yên ổn thật—Một mục tiêu khó đạt được Adevărata siguranţă — Un obiectiv greu de atins |
Tất cả đều nhắm đến cùng một mục tiêu khó đạt được: sống mạnh khỏe và hạnh phúc. Cu toţii caută aceeaşi ţintă deşartă: să fie sănătoşi şi fericiţi. |
Nhiều nữ tín đồ đấng Christ cũng thấy rằng kinh tế khó khăn làm tiêu tan ý định kết hôn của họ. Şi în cazul multor femei creştine celibatare, dificultăţile economice le împiedică planurile de căsătorie. |
Ông làm khó các mục tiêu như nhà máy hạt nhân, nhưng ông để lại thứ căn bản mềm dẻo cho chúng tôi. Întăriţi ţinte ca centralele voastre electrice, dar lăsaţi rădăcinile moi expuse nouă. |
b) Tại sao đôi khi có thể khó giữ được một tiêu chuẩn sạch sẽ cao? (b) De ce este dificil uneori să păstrăm un înalt nivel de curăţenie? |
Nhưng công lý lại là một tiêu chuẩn khó khăn hơn từ thiện. Dreptatea este însă un standard mult mai ridicat decât caritatea. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui khó tiêu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.