Ce înseamnă kể từ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului kể từ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați kể từ în Vietnamez.
Cuvântul kể từ din Vietnamez înseamnă din data de, începând cu, începând din. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului kể từ
din data de
|
începând cu
Có lẽ trong trường hợp này, ông đã tính các năm kể từ năm vua lên ngôi. Probabil că în acest caz el a calculat anii începând cu data urcării pe tron a monarhului. |
începând din
Những gì xảy ra kể từ giờ phút này không thuộc trách nhiệm của tôi. Ceea ce se întâmplă începând din acest moment nu este responsabilitatea mea, ci a ta. |
Vezi mai multe exemple
Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này. Demult n-am mai băut împreună ca acum. |
Kể từ khi thành lập, giải thưởng đã được trao cho 80 nam diễn viên. De la înființarea sa, premiul a fost acordat la 80 de actori. |
Kể từ khi có dân đến ở đến nay thì thần đã là Thành hoàng. Exist atâta timp cât sunt un om liber. |
Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky. Sunt opt ani de la acea seară sortită în Kentucky. |
Kể từ câu chuyện đó em cảm thấy rất hứng thú với chúng. De cand cu povestea aia, am avut o pofta. |
Và tôi ném nó đi vì kể từ đó tôi không còn cần nó nữa Şi l- am aruncat şi nu mai am nevoie de el de atunci. |
Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó. De atunci eu am grijă de Sarah şi Megan. |
Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình. Şi cum ceilalţi ticăloşi albi nu mă plac, am fost mereu mai retras. |
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này. Iar evoluţia lucrurilor de atunci încoace pare să confirme ideea sa. |
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó. Sunt mulţi ani de când am mâncat o legumă atât de bine gătită. |
Không, chúng đã có sự hiện diện đầy tính đe doạ kể từ vụ ở New York. Nu, au avut o prezenţă ameninţătoare încă de când cu New York-ul. |
Nhiều thứ đã thay đổi kể từ khi mẹ cô mất. S-au schimbat multe de când mama ta a murit. |
Kể từ ngày đó trở đi, chị ấy vui vẻ chào đón họ. Din acea zi înainte, ea le-a primit cu bucurie. |
15 Bất kể lời cảnh cáo này, hàng giáo phẩm đã hành động thế nào kể từ dạo đó? 15 În pofida acestui avertisment, cum au acţionat de atunci încoace clericii? |
Chúng ta đã sống trong kỳ ấy kể từ năm 1914. Noi trăim în această perioadă de timp din 1914 încoace. |
Kể từ năm 1989, điều gì đã được thực hiện liên quan đến việc dịch Kinh Thánh? Ce s-a realizat în privinţa traducerii Bibliei începând din 1989? |
Kể từ khi tới đây chúng ta đã bắt đầu chôn cất ổng. De cum am ajuns aici îl consolăm, îl căutăm şi îl îngropăm. |
Kể từ đó, chúng tôi tình nguyện tham gia các dự án khác và trở thành bạn thân. De atunci am participat ca voluntare şi la alte proiecte şi am devenit prietene apropiate. |
Tôi đã quỳ xuống cầu nguyện lần đầu tiên kể từ khi tôi còn bé. Pentru prima dată de când am fost mică, am îngenuncheat în rugăciune. |
Tôi sẽ trở thành siêu sao người Áo sáng giá nhất kể từ sau Hitler. Urma să fiu cel mai mare superstar austriac, după Hitler. |
Kể từ năm 1985 họ bắt đầu hỏi câu hỏi: Acum ei au pus o întrebare din 1985: |
Kể từ khi bị tai nạn, mỗi khi gặp ai, tôi đầu cho họ lời khuyên. De la accident, de câte ori văd pe cineva, îi dau un sfat. |
Bây giờ là những gì đã xảy ra kể từ 1962? Acum să vedem ce s-a întâmplat din 1962? |
Mancini không làm nữa kể từ đó. Mancini nu a mai lucrat de atunci. |
Nhưng tôi đã nghĩ về lời này rất nhiều lần kể từ đó. De atunci m-am gândit mult la această frază. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui kể từ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.