Ce înseamnă ít khi gặp în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ít khi gặp în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ít khi gặp în Vietnamez.
Cuvântul ít khi gặp din Vietnamez înseamnă rar, bizar. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ít khi gặp
rar
|
bizar
|
Vezi mai multe exemple
Tôi ít khi gặp hai vị giáo sĩ kỳ lạ như vầy. Nu în fiecare zi întâmpinăm doi rabini atât de distinşi... |
Ít khi gặp được Túi Xương nào tuyệt vời như ông. Nu găsim prea des un sac de oase aşa de amuzant ca şi tine. |
Mình và ảnh ít khi gặp nhau, và mình vẫn còn nhớ từng khoảnh khắc. Ne-am văzut aşa de puţin şi totuşi îmi amintesc fiecare clipă. |
Rồi tôi bị tống giam và ít khi gặp chúng. Apoi am fost închis şi nu prea i-am mai văzut. |
Chúng tôi đã có cơ hội làm chứng kỹ lưỡng cho những người mà ít khi gặp được ở nhà. Le-am depus o mărturie temeinică unor oameni care rareori pot fi găsiţi acasă. |
Có thể lá thư đó được viết từ xứ Ma-xê-đoan vào mùa thu năm 55 CN, ít lâu sau khi Tít gặp Phao-lô. Această scrisoare a fost scrisă probabil în Macedonia, în toamna anului 55 e.n., la puţin timp după ce Tit şi Pavel se întâlniseră. |
Ông biết không, ít khi nào người ta có cơ hội được gặp một nhà báo vĩ đại hay một người Mỹ vĩ đại. Stiti, n-ai prea des ocazia... sa-l întâlnesti pe cel mai mare ziarist sau pe un mare american. |
Các nhà nghiên cứu cũng cho biết người lạc quan biết cách đối phó tốt hơn khi gặp căng thẳng và ít có khả năng bị trầm cảm. De asemenea, cercetătorii au constatat că optimiştii fac faţă mai bine stresului şi sunt mai puţin predispuşi la depresie. |
Em rất ít khi gặp anh ta. Ce înseamnă asta? |
Cách đây rất lâu, khi hốc tiên vừa được tạo ra ít lâu 2 vị tiên gặp gỡ và yêu nhau. Acum mult timp, când Valea Ielelor era foarte tânără, două zâne s-au îndrăgostit. |
Ít lâu sau khi nói những lời này, Giê-su gặp một đám tang ra khỏi thành Na-in của người Y-sơ-ra-ên. La puţin timp după ce a rostit aceste cuvinte, Isus a întâlnit un cortegiu funerar care ieşea din oraşul israelit Nain. |
Giữa thế hệ ngang ngược và càng ngày càng không tin kính này, chẳng lẽ chúng ta lại không vui mừng khi gặp những người tin ít nhiều nơi Đức Chúa Trời hay sao? În această generaţie decăzută şi tot mai lipsită de sfinţenie, nu ar trebui să ne bucurăm când întâlnim oameni care au cât de cât credinţă în Dumnezeu? |
Nhưng nếu ít khi gặp ai muốn nghe, chúng ta có lẽ có khuynh hướng kết luận là mình lãng phí thì giờ. Dar, în situaţia în care rareori întâlnim o persoană receptivă, am putea trage concluzia că ne irosim timpul. |
Vào thời xưa, khi mà nỗi đau khổ và chết sớm là những điều thường gặp trong đời người, người ta thường ít có cảm giác ăn năn khi tra tấn người khác. În alte vremuri, când suferința și moartea timpurie erau obișnuite în viața ta, existau puține remușcări în a le provoca asupra altora. |
Sự hung bạo trong gia đình hay trong cộng đồng cũng khiến nhiều người phải bỏ nhà ra đi để tìm sự an ninh, nhưng ít khi gặp được. Violenţa din familie şi din societate îi forţează poate pe oameni să-şi părăsească locuinţa în căutare de securitate, dar puţini o găsesc. |
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện khi làm chứng bán chính thức. Vizita inițială: (cel mult 2 min.) Folosește conversația-model când depui mărturie în mod informal. |
Ít nhất một lần, hay có thể thường xuyên, các chị em ngạc nhiên khi bắt gặp một người đang cần được chăm sóc. Cel puţin o dată, sau poate deseori, aţi fost surprinse când aţi întâlnit pe cineva care avea nevoie să i se acorde grijă. |
5 Có lý do tốt để tỏ ra tích cực và viếng thăm lại những người chú ý mà chúng ta gặp khi đi rao giảng dù chỉ chú ý ít thôi. 5 Există motive temeinice pentru a fi încrezători şi a urmări interesul găsit în lucrarea noastră de predicare, chiar dacă acesta este slab exprimat. |
Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm. Muncitorii nu prea vorbeau despre produsele făcute, și adesea le era greu să explice exact ce făceau. |
Trước khi mặt trời lặn ít lâu, Chúa Giê-su và mười sứ đồ khác đã đến gặp họ ở đó để ăn Lễ Vượt Qua lần chót. Cu puţin timp înainte de apusul soarelui, Isus şi ceilalţi zece apostoli se întâlnesc cu ei aici pentru a celebra ultimul lor Paşte. |
Khi gặp một thương gia, bạn có thể nói là bạn ít khi gặp họ tại tư gia, vậy bạn đến gặp họ tại chỗ làm ăn để giới thiệu một bài báo ắt sẽ gây sự chú ý cho người đó. Când abordaţi un om de afaceri, i-aţi putea spune că pe oamenii de afaceri nu-i întâlniţi prea des acasă, motiv pentru care îl vizitaţi la locul de muncă pentru a-i prezenta un articol care îl va interesa în mod sigur. |
Thoạt đầu có lẽ bạn lo sợ, đặc biệt là khi trở lại thăm những chủ nhà chỉ tỏ vẻ chú ý ít thôi trong lần đầu mình gặp. Poate că la început v-a fost teamă, îndeosebi când v-aţi întors la locatarii care au manifestat doar puţin interes când v-aţi întâlnit prima oară. |
Người nghèo ít điều được hít như một động cơ hơi khi cô bắt gặp nó, và giữ tăng gấp đôi bản thân và thẳng ra một lần nữa, để hoàn toàn, cho đầu tiên hoặc hai phút, nó đã được nhiều như cô có thể làm gì để giữ nó. Lucru pe care bietul sforăitor a fost ca un motor cu abur atunci când ea a prins, şi ţinute dublare în sine şi îndreptare se din nou, astfel încât în total, pentru primul minut sau două, a fost la fel de mult ca ea ar putea face să- l deţină. |
Hay là ít khi tất cả gặp lại chung một chỗ và cùng một lúc? Sau rareori sunteţi toţi în acelaşi timp împreună? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ít khi gặp în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.