Ce înseamnă ít în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ít în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ít în Vietnamez.
Cuvântul ít din Vietnamez înseamnă puţin, puţini, puţine. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ít
puţinadjective Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng. Repetaţi procesul până când cel puţin un cursant a găsit fragmentul corect. |
puţiniadjective Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng. Repetaţi procesul până când cel puţin un cursant a găsit fragmentul corect. |
puţineadjective Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng. Repetaţi procesul până când cel puţin un cursant a găsit fragmentul corect. |
Vezi mai multe exemple
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. Fie că făceau parte din linia regală, fie că nu, este rezonabil să considerăm că aceştia proveneau, cel puţin, din familii influente care deţineau o poziţie importantă. |
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. Am dat bani cu împrumut, am aplanat certuri... |
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. Pentru Martorii lui Iehova a fost şi este o bucurie să-i ajute pe cei receptivi, deşi îşi dau seama că puţini oameni din lume vor apuca pe drumul care duce la viaţă (Matei 7:13, 14). |
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. La început mă duceam o dată pe săptămână, apoi o dată pe lună, iar acum şi mai rar. |
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. Când i-a fost foame, a refuzat să transforme pietrele în pâine (Matei 4:1–4). |
Nhưng chỉ rất ít người ký. Chiar dacă riscau să moară în lagăr, majoritatea nu au făcut compromis. |
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. 18 Ultimul lucru pe care îl vom aborda aici — rugăciunea — nu este, desigur, cel mai puţin important. |
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be Am descoperit urmele unei plante rare... care se găseste numai pe o insulă, aici, in Caraibe. |
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. Sunetele nazale ale limbii întrerupte de ocluziuni glotale, numeroasele vocale succesive (chiar şi cinci într-un singur cuvânt), precum şi folosirea rară a consoanelor i-au adus pe misionari la disperare. |
Lấy cho tôi ít rượu mạnh. Adu-mi niste brandy. |
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. Pentru început, cred că e o misiune pentru doi. |
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. Al treilea e un pic mai puţin evident. |
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike. Întotdeauna, Mike. |
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. Potențialul nu e rezervat doar câtorva. |
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. NURSE Ei bine, domnule, amanta mea este cea mai dulce doamnă. -- Doamne, Doamne! atunci când " twas un lucru mic prating, - O, nobil there'sa în oraş, una la Paris, că ar fi fain să cuţit la bord, dar ea, bună suflet, a avut ca iubit vedea o broască, o broască foarte, vad ca- l. |
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". " Este capabil sa-mi desfaca sutienul cu minim de efort " |
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi! PETER Apoi, au la tine cu spirit mea! |
Tôi có ít thời gian lắm. Am un interval de timp foarte strâns aici. |
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). (În congregaţiile unde sunt puţini bătrâni, această temă poate fi ţinută şi de slujitori auxiliari capabili.) |
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn ' Mod nesolicitant pentru imprimantă ' Dacă opțiunea este selectată, tipărirea documentului HTML va fi numai în alb și negru, iar fundalurile colorate vor fi convertite la alb. Tipărirea va fi mai rapidă și va utiliza mai puțină cerneală sau toner. În cazul în care opțiunea este dezactivată, tipărirea va fi cu setările originale de culoare așa cum le vedeți în aplicație. Se poate întîmpla să existe zone întregi color (sau nuanțe de gri, dacă utilizați o imprimantă alb-negru). Operația de tipărire va fi lentă și în mod sigur va utiliza mult mai multă cerneală sau toner |
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước. 1:5). Se pare că Pavel cunoscuse această familie cu câţiva ani mai înainte, în timpul primei sale vizite în acea regiune. |
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều. Heracleo a spus adevărul, cel puţin într-o privinţă. |
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. Totuşi, a descoperit, curând după căsătorie, că situaţia lui financiară era dezorganizată; avea puţini bani şi cu toate acestea şi-a părăsit slujba şi refuza un serviciu. |
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. Avraam a ţinut cont de sugestiile celor aflaţi sub autoritatea sa. |
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. Apa nu poate fi scoasă dintr-o fântână goală şi, dacă nu vă rezervaţi ceva timp pentru a vă împrospăta, veţi avea din ce în ce mai puţin de dat altora, chiar şi copiilor dumneavoastră. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ít în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.