Ce înseamnă hình trụ tròn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului hình trụ tròn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați hình trụ tròn în Vietnamez.
Cuvântul hình trụ tròn din Vietnamez înseamnă cilindru, Cilindru. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului hình trụ tròn
cilindrunoun |
Cilindru
|
Vezi mai multe exemple
Hãy tưởng tượng vũ trụ hình cầu... như một chuỗi các hình tròn đồng tâm di chuyển trong một cái khác. Imaginaţi-vă sferele Universului... ca o serie de cercuri concentrice rotindu-se unul în jurul celuilalt. |
Trong Về hình tròn và hình trụ, Archimedes đã đưa ra định đề rằng bất kỳ độ lớn nào khi khi được thêm đủ thời gian sẽ vượt quá bất kỳ một độ lớn nào cho trước. În lucrarea Despre Sferă și Cilindru, Arhimede postulează că orice mărime adăugată ei însăși de suficiente ori va depăși orice mărime dată. |
Vì vậy nếu bạn nhìn vào đồ thị hình tròn này, 96% của vũ trụ, ở điểm này trong công cuộc thám hiểm của chúng ta, đều là bí ẩn hoặc chưa được thông hiểu. Dacă vă uitați la diagramă, 96% din univers, atât cât am explorat noi, este necunoscut sau foarte puțin înțeles. |
Các chuyên luận trong Sách da cừu của Archimedes gồm: Về sự cân bằng của các hành tinh, Về xoáy ốc, Đo đạc một hình tròn, Về hình cầu và hình trụ, Về các vật thể nổi, Phương pháp định lý cơ học và Stomachion. Tratatele din Manuscrisul lui Arhimede sunt: Despre Echilibrul Planelor, Despre Spirale, Măsurarea Cercului, Despre Sferă și Cilindru, Despre Corpurile Plutitoare, Metoda Teoremelor Mecanicii și Stomachion. |
Chúng tôi cùng nhau phát triển một kiểu có kích cỡ tương đối lớn, nhưng lại cho phép bất cứ hình tròn hoặc hình nhẫn phẳng nào gấp lại thành một hình trụ rất nhỏ gọn, tiện dụng. Şi am dezvoltat împreună un model care poate creşte până la dimensiuni arbitrar de mari, dar care permite oricărui disc sau inel plat să se împăturească într-un cilindru compact şi foarte simplu. |
Chúng tôi cùng nhau phát triển một kiểu có kích cỡ tương đối lớn, nhưng lại cho phép bất cứ hình tròn hoặc hình nhẫn phẳng nào gấp lại thành một hình trụ rất nhỏ gọn, tiện dụng. Şi am dezvoltat împreună un model care poate creşte până la dimensiuni arbitrar de mari, dar care permite oricărui disc sau inel plat să se împăturească într- un cilindru compact şi foarte simplu. |
Trong số các tác phẩm còn lại của Archimedes, T. L. Heath đưa ra những đề xuất sau về thứ tự chúng được viết: Về sự cân bằng của các hành tinh I, Cầu phương hình Parabol, Về sự cân bằng của các hành tinh II, Về hình cầu và hình trụ I, II, Về các hình xoắn ốc, Về các hình nêm và hình cầu, Về các vật thể nổi I, II, Về việc đo đạc một hình tròn, Người đếm cát. khoảng ^ Boyer, Carl Benjamin A History of Mathematics (1991) ISBN 0-471-54397-7 "Các học giả Ả Rập thông báo cho chúng ta rằng công thức tính diện tích thường biết cho một tam giác từ ba cạnh của nó, thường được gọi là công thức Heron — k = √(s(s − a)(s − b)(s − c)), theo đó s là semiperimeter — đã được Archimedes biết tới từ nhiều thế kỷ trước Heron. Din lucrările lui Arhimede care au supraviețiut, T. L. Heath oferă următoarea sugestie în ceea ce privește ordinea în care au fost scrise: Despre Echilibriul Planelor I, Cuadratura Parabolei, Despre Echilibriul Planelor II, Despre Sferă și Cilindru I, II, Despre Spirale, Despre Conoide și Sferoide, Despre Corpurile Plutitoare I, II, Despre Măsurile dintr-un Cerc, Calculul Firelor de Nisip. c. ^Carl Benjamin Boyer în lucrarea A History of Mathematics (1991) ISBN 0-471-54397-7, ne spune că: Savanții arabi ne informează că familiara formulă a ariei unui triunghi în funcție de laturile lui, cunoscută drept formula lui Heron — A = √(s(s − a)(s − b)(s − c)), în care s este semiperimetrul — a fost cunoscută de Arhimede cu câteva secole înainte de Heron. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui hình trụ tròn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.