Ce înseamnă héc ta în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului héc ta în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați héc ta în Vietnamez.
Cuvântul héc ta din Vietnamez înseamnă hectar. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului héc ta
hectar(hectare) |
Vezi mai multe exemple
Khu vực này có diện tích khoảng 50 triệu héc-ta. E o arie de 50 de milione de hectare. |
Mọi thứ khác hơn thời đại này, và ở đó còn có hàng héc - ta rác thải. E puțin diferit astăzi, și sunt și hectare de gunoi. |
Trên này rộng gần héc-ta, khá nhiều rừng, cảnh đẹp, ấm áp. Ai aproape un hectar aici, o gramada de copaci, frumos, un loc calduros. |
Tổ chức đang xúc tiến việc dùng khu đất 100 héc-ta ở Warwick. La Warwick s-a achiziţionat un teren de 100 ha. |
Xưởng đóng tàu đóng cửa đã giải phóng khoảng 440 héc-ta quỹ đất liên bang. Închiderea şantierului eliberează 1.100 de acri de teren federal. |
Mỗi năm có 13 triệu héc-ta rừng bốc hơi. Anual dispar 13 milioane de hectare de pădure. |
Khu vực này có diện tích khoảng 50 triệu héc- ta. E o arie de 50 de milione de hectare. |
trong một thập niên vừa qua, chúng tôi đã cứu 8.7 triệu héc-ta, nghĩa là bằng với diện tích của Áo. Comparând cu ritmul mediu de despădurire din deceniul precedent, am salvat 8,7 milioane de hectare, cât suprafața Austriei. |
Ngày hôm nay, chúng tôi có 60 ủy ban điều hành và bảo vệ hơn 13 triệu héc ta đất đai tại Namibia Astăzi avem 60 de instituții care controlează și protejează peste 13 milioane de hectare de pământ în Namibia. |
Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall. Și în momentul în care acest circuit se va construi, va conecta South Bronx cu mai mult de cele 160 de hectare ale parcului Randall's Island. |
Gần Vịnh Carpentaria, ông chủ một nông trại rộng hơn 400.000 héc-ta tỏ ra chú ý một chút đến thông điệp Nước Trời. În apropierea Golfului Carpentaria, administratorul unei ferme de vite ce se întindea pe o suprafaţă de 400 000 de hectare a arătat interes faţă de mesajul despre Regat. |
Cũng có kế hoạch dùng 20 héc-ta đất, cách Warwick 10km về phía bắc, để trữ máy móc và vật liệu xây dựng. De asemenea, se va folosi un teren de 20 ha, aflat la 10 km nord de Warwick, pentru depozitarea utilajelor şi a materialelor de construcţii. |
Năm 1862, ông ký ban hành đạo luật Homestead bán cho người dân với giá rất thấp hàng triệu héc-ta đất chính phủ đang sở hữu. El a promulgat Homestead Act din 1862, prin care punea milioane de hectare de pământ deținut de guvern la dispoziția oricui dorea să-l cumpere cu preț redus. |
Tế bào quang điện trải trên diện tích rộng 250 héc-ta và có thể cung cấp điện cho khoảng 30.000 hộ gia đình.—EL PAÍS, TÂY BAN NHA. Celulele solare acoperă 250 ha şi vor putea produce energie electrică pentru 30 000 de locuinţe. (EL PAÍS, SPANIA) |
Và thành phố đã lập kế hoạch -- không biết tốt hơn hay xấu đi -- phát triển 12 triệu feet vuông ( 111, 4 héc ta ) mà công viên High Line sẽ vòng qua. Şi municipalitatea a planificat - la bine sau la rău - un proiect de 111 hectare, în jurul căruia High Line are să facă o buclă. |
Và thành phố đã lập kế hoạch -- không biết tốt hơn hay xấu đi -- phát triển 12 triệu feet vuông (111,4 héc ta) mà công viên High Line sẽ vòng qua. Şi municipalitatea a planificat - la bine sau la rău - un proiect de 111 hectare, în jurul căruia High Line are să facă o buclă. |
Một nửa đất khả dụng bị bỏ hoang của thế giới—khoảng 202 triệu héc-ta—nằm ở châu Phi, nơi năng suất nông nghiệp mới chỉ đạt 25% so với tiềm năng. Jumătate din terenul agricol necultivat de pe glob, circa 202 milioane de hectare, se află în Africa, unde productivitatea agricolă se pare că a atins doar 25% din adevăratul ei potenţial. |
Một người đàn ông nghĩ rằng sống giản dị... là ở quá xa máy làm đá tại khách sạn Ritz-Carlton... giờ lại sở hữu 405 héc-ta cỏ và phân thú. Un om a cărui idee a fost departe de a trai liniștit la Ritz-Carlton, acum deține 1.000 de acri de iarbă și gunoi de grajd. |
Hãng Fox mua một khoảng đất rộng 40 acrơ (khoảng 16 héc-ta) nằm sát biển ở vùng Playas de Rosarito thuộc Mexico, và khởi công xây dựng một trường quay mới tại đây vào ngày 31 tháng 5 năm 1996. Fox a obținut peste 160.000 m2 din Playas de Rosarito în Mexic și a început să construiască un nou studio pe 31 mai 1996. |
Ta đang có cơ hội phối hợp các bên liên quan lại để xác định lại xem làm cách nào để tận dụng tốt hơn khu vực 28 héc ta này, có thể là công viên hoặc nhà ở giá rẻ hoặc cho phát triển kinh tế địa phương. Acum avem posibilitatea de a reuni pe toți cei interesați pemtru a discuta despre cum pot fi utilizați cel mai bine cele 12 hectare de pământ pentru a crea parcuri și apartamente la preț real precum și a dezvolta economia locală. |
Và vụ xâm hại gần đây nhất mà những con người này phải chịu đó là một phần của Kế hoạch Colombia. Chúng ta đang phun Paraquat hay Round Up hay gì đó -- ta đang hủy hoại hàng ngàn héc ta cây cối ở vùng Amazon thuộc nước Ecuado cho cuộc tranh giành dược phẩm. Iar ultima infractiune impotriva acestor oameni este, face parte din Planul Columbia, care pulverizeaza cu Paraquat sau Round Up, sau ce- o mai fi -- defriseaza mii de hectare ale Amazonului Ecuadorian in razboiul impotriva drogurilor. |
Chúng ta đang làm thế trên khoảng 15 triệu héc ta tại 5 châu lục và những ngừơi hiểu nhiều hơn về carbon hơn tôi tính toán rằng, với mục đích minh hoạ nếu chúng ta làm điều mà tôi đang cho các bạn thấy đây chúng ta có thể loại carbon ra khỏi bầu khí quyển và giữ chúng an toàn trong những phần đất của đồng cỏ trong hàng ngàn năm Nếu chúng ta làm thế trên một nửa đất đồng cỏ của thế giới mà tôi vừa cho bạn xem chúng ta có thể đưa mộu trường quay trở lại những mức độ tiền công nghiệp trong khi vẫn tạo đủ thực phẩm nuôi sống con người Deja facem asta pe circa 15 milioane de hectare, pe cinci continente și oameni care înțeleg mult mai multe despre carbon decât eu au calculat, pentru a ilustra ce se poate întâmpla, că, dacă facem ceea ce vă arăt aici, putem lega suficient carbon atmosferic, depozitându- l în solul pășunilor pentru mii de ani, iar dacă facem asta pe doar jumătate din suprafața totală a pășunilor, ce v- am arătat, ne putem întoarce la nivelul din epoca pre- industrială, hrănind populația în același timp. |
Hay từ giờ ta có thể gọi là Héc-quyn đen! Sau, să îi spunem... negrul Hercule. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui héc ta în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.