Ce înseamnă hay mưa în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului hay mưa în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați hay mưa în Vietnamez.
Cuvântul hay mưa din Vietnamez înseamnă ploios. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului hay mưa
ploiosadjective |
Vezi mai multe exemple
Nghe nói khi nói anh hay phun mưa lắm. Am auzit că ai scuipat când vorbești. |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. NICI ploaia, nici zăpada, nici grindina, nici lupii, nici cuguarii, nici zonele neospitaliere cu amerindieni n-au putut să le slăbească hotărârea. |
♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪ Mai bună decât ploaia şi decât izvorul |
" Mưa hay nắng, " ông bắt đầu cộc cằn, kiểm tra chính mình, và đi bộ đến cửa sổ. " Ploaie sau strălucească ", a început brusc, verificat el însuşi, şi mers la fereastră. |
Đó cũng không phải ;à cố gắng tạo ra sức khỏe hay đồng cỏ một cơn mưa rừng hay một khu vườn rong biển hoặc rặng san hô. Nu încearcă să reproducă o pajiște sau un câmp, o pădure tropicală, o grădină de alge sau un recif de corali. |
Nước sử dụng của họ đổ ra kênh theo nước mưa ra đại dương khi trời mưa hay mùa lũ lụt. Ei cheltuiesc grămezi, grămezi pentru a canaliza acea apă de ploaie către ocean atunci când plouă și se inundă totodată. |
Bởi vì tôi phải xem xét và bổ nghĩa những gì tôi nói "It will rain" (Trời sẽ mưa), hay là "It's going to rain" (Trời sắp mưa). Trebuie să am în vedere asta şi să modific ce urmează să zic: „Va ninge” sau „Stă să ningă”. |
hay là một ngày mưa nhỉ? Sau o zi ploioasă? |
Hay nếu trời đổ mưa thì sao? Dacă plouă? |
Anh rất kiên nhẫn và đúng hẹn, sáng thứ bảy nào dù mưa hay nắng anh cũng đến rung chuông trường dòng vào đúng chín giờ. El era răbdător şi conştiincios. Indiferent de vreme, în fiecare sâmbătă dimineaţă, la ora nouă, suna la poarta seminarului. |
Giữa các vùng nhiệt đới và xích đạo, các khu vực có thể trải qua các mùa mưa dài hay ngắn. Între tropice și Ecuator, unele locații pot experimenta un sezon ploios scurt și unul ploios lung. |
Ông sai tôi tớ đi lên một chỗ cao và thuận lợi để xem ở đường chân trời có dấu hiệu nào cho thấy trời sắp mưa hay không. Profetul l-a trimis pe slujitorul său pe o culme ca să privească în zare şi să vadă dacă exista vreun semn de ploaie. |
Tôi không biết anh để ý hay không, nhưng trời đổ mưa lên họ. Nu ştiu dacă ţi-ai dat seama, dar i-a plouat. |
Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. Deseori se întâmpla să plouă pe ei; şi totuşi asistau la întruniri cu fidelitate. |
Phải chăng thông tin này nói đến sự trợ giúp của thiên sứ, hay nói đến một loại mưa thiên thạch? Se referă aceste cuvinte la un ajutor îngeresc sau la un fel de ploaie de meteoriți? |
Ê-li biết rằng Ngài không phải là một thần thiên nhiên huyền thoại nào đó, như Ba-anh được những người nhẹ dạ tôn vinh và gọi là “thần cưỡi mây” hay thần ban mưa. Ilie ştia că Iehova nu era un zeu mitic al naturii, ca Baal, care era aclamat de închinătorii săi creduli drept „Călăreţul norilor“, sau zeul care aducea ploaia. |
Một giả thuyết cho rằng nó đang mưa (hay, nếu đủ lạnh, đang rơi tuyết) trên cực bắc; gió thổi xuống ở các vĩ độ bắc đủ mạnh để hướng các phần tử hữu cơ về phía bề mặt. Una dintre ipoteze este aceea că în prezent plouă (sau, dacă este suficient de rece, ninge) la polul nord; căderile de la latitudinile nordice polare fiind suficient de puternice pentru a duce particule organice spre suprafață. |
Thang bão này không tính tới lượng mưa hay vị trí, nghĩa là một cơn bão cấp 2 nếu đi qua một thành phố lớn sẽ có thể gây thiệt hại lớn hơn cơn bão cấp 5 đi qua khu vực nông thôn. Scara exclude intervalele de inundații, estimările de furtună, precipitațiile și localizarea, ceea ce înseamnă că un uragan de categoria 2 care lovește un oraș major va face probabil daune mult mai mari decât un uragan de categorie 5 care lovește o zonă rurală. |
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không? Dacă poteca până la casa ta devine noroioasă în sezonul ploios, ai putea-o acoperi cu pietriş sau cu pietre ca să nu aduci noroiul în casă? |
Khi những gia đình ở những thị trấn phụ cận Appleby và Nacogdoches mở cửa nhà họ để tổ chức các buổi họp, chúng tôi leo lên chật ních chiếc xe Ford kiểu A để đi đến đó, bất kể trời mưa hay nắng. Când familiile din oraşele învecinate Appleby şi Nacogdoches găzduiau aceste întruniri, noi ne înghesuiam în maşina noastră Ford model A şi mergeam acolo, indiferent că ploua sau că era soare. |
Em có thường hay cưỡi ngựa với một người lạ trong mưa không? Ai obiceiul să călăreşti prin ploaie, cu străinii? |
Rõ ràng những người này không lo ngại mưa phóng xạ hạch tâm hay mối đe dọa của nạn khủng bố. Cu siguranţă, nimeni nu se îngrijorează din cauza pericolului pe care îl prezintă precipitaţiile radioactive sau din cauza ameninţării terorismului. |
Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần. Religia n-a fost separată de niciun alt domeniu al vieții și, mai ales, crucial în înțelegerea aceastei lumi este că funcția pe care o îndeplinește știința la noi e îndeplinită de ceea ce Rattray va numi „religie”. Dacă vor o explicație pentru ceva, de ce e recolta sub așteptări, de ce plouă sau nu, dacă au nevoie de ploaie, dacă vor să știe de ce le-a murit bunicul, vor invoca aceleași entități vor recurge la același limbaj, vor vorbi cu aceiași zei despre asta. |
Nhưng câu hỏi được đưa ra là : thế thì liệu Uruguay, Paraguay, Argentina và ngay cả bang Mato Gross ở Brazil có phải trả nguồn chi phí đầu vào này cho vùng Amazon, nơi sản xuất ra lượng mưa đó hay không? Dar întrebarea care se ridică este: OK, cam cât plătesc Uruguay, Paraguay, Argentina şi provincia Mato Grosso din Brazilia pentru acest input vital în economia lor cât plătesc Amazonului care produce acele precipitații? |
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. După congrese, în fiecare duminică, indiferent de vreme, mașina cu difuzoare transmitea discursuri biblice în parcuri, zone rezidențiale și fabrici din centrul orașului São Paulo, precum și în orășelele învecinate. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui hay mưa în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.