Ce înseamnă hạnh nhân în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului hạnh nhân în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați hạnh nhân în Vietnamez.
Cuvântul hạnh nhân din Vietnamez înseamnă migdală. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului hạnh nhân
migdalănounfeminine Chắc cô không biết, chứ tôi dị ứng với hạnh nhân Nu ai avut de unde să stii, dar sunt alergică la migdale. |
Vezi mai multe exemple
Olson chụp; hình minh họa bánh và bánh sôcôla hạnh nhân do Thomas S. Olson; ilustraţie cu tort şi negresă, de Thomas S. |
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này. PRIVEȘTE florile și migdalele coapte crescute din acest toiag. |
Điều đó dẫn ta đến một vùng trong não, có tên là Hạch hạnh nhân. Asta ne aduce la zona creierului numită amigdala cerebrală. |
Viết lông, vài tời giấy da, xúc xích vịt, hạnh nhân, và vài lát phô mai cứnng O pană, câteva pergamente, cârnat de raţă, migdale, şi nişte brânză uscată. |
Trước một giây đó, mức độ hoạt động của hạt hạnh nhân như thế nào? Care a fost nivelul de activitate în amigdală cu o secundă înainte? |
Những lát kerststol có tương hạnh nhân ở giữa. Nu există nici o îndoială că pelerinii ortodocși aveau, la mijlocul sec. |
Cây hạnh nhân Migdal |
Thỉnh thoảng tôi bôi tinh dầu hạnh nhân ở sau tai. Îmi dau uneori după urechi cu esenţă de migdale. |
Và 1 cái bánh hạnh nhân. Şi o prăjitură. |
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. Albinele au un rol important în polenizarea livezilor de migdali, meri, pruni şi cireşi, precum şi a plantelor de kiwi. |
Đó là một phần của não có hình giống hạt hạnh nhân nằm sâu trong mỗi bán cầu não. Amigdala e un organ în formă de migdală, aflat adânc în fiecare emisferă cerebrală. |
Thường thì một người càng dễ thấu cảm, hạch hạnh nhân của họ càng lớn và hoạt động càng mạnh.. De obicei cu cât un om e mai empatic, cu atât amigdala e mai mare și mai activă. |
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân. Iar aceste practici se extind chiar şi în cazul culturilor care sunt bune pentru albine, cum ar fi migdalele. |
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác. Era lasagna, erau mai multe feluri de tocană, erau brioșe, tarte cu unt, şi erau plăcinte, multe, multe plăcinte. |
Ví dụ, vui chơi được chứng minh kích thích phát triển hạch hạnh nhân nơi mà nó điều khiển những cảm xúc S-a demonstrat de exemplu că stimulează creșterea neurală în amigdală, în zona care controlează emoțiile. |
Hạch hạnh nhân lập tức truyền tín hiệu cho hồi hãi mã ghi nhận nguyên nhân gây căng thẳng vào ký ức. Amigdala îi indică hipocampului să consolideze experiența stresantă într-o amintire. |
Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò. Amigdala, care e esențială în violență, în frică, inițiază o suită de legături în serie ce duc la actul de a apăsa pe trăgaci. |
Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản. Din meniul tradiţional nu lipsesc turrón-ul (halviţa), marţipanul, fructele uscate, mielul fript şi fructele de mare. |
Khi tiết trời lành lạnh trở nên ấm dần, cây hạnh nhân lại nở rộ những chùm hoa màu trắng hoặc màu hồng báo hiệu mùa xuân về. Abiia denumeşte această perioadă „furajele de primăvară“, sau potrivit altei traduceri „semănatul târziu“. Ce mâncăruri delicioase ieşeau din aceste legume! |
Nồng độ testosterone tăng cao, nồng độ hormone gây stress tăng cao, hạt hạnh nhân của bạn bị kích thích nhiều hơn, và thuỳ trán của bạn dễ mắc sai lầm hơn. Nivel crescut de testosteron, nivel crescut de hormonii stresului și amigdala ta cerebrală va fi mai activă, iar cortexul frontal mai leneș. |
Hân hạnh, phu nhân Underwood. întotdeauna o plăcere, dnă Underwood. |
Song hiện giờ... bạn đã đủ xứng đáng để nhận phần hạnh phúc nhân bản của mình chưa? Dar în prezent, sunteţi destul de buni pentru a merita partea voastră de fericire umană simplă? |
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. Sunt încărcate şi transportate în autocamioane, iar mai târziu trebuie cărate înapoi, pentru că atunci când nu mai sunt înflorite, livezile de migdali nu sunt decât un imens peisaj fără flori. |
Não bạn phản ứng với kích thích căng thẳng bằng cách giải phóng kích thích tố được gọi là corticosteroid, kích hoạt quá trình nhận diện các mối đe dọa và đáp lại nó tại hạch hạnh nhân. Creierul răspunde stimulilor de stres prin generarea unor hormoni numiți corticosteroizi, care activează un proces de detectare și răspuns față de pericol în amigdală. |
Để trở thành ký ức lâu dài, những trải nghiệm này phải được củng cố bởi hồi hải mã, dưới tác động của hạch hạnh nhân, làm bật lên những trải nghiệm gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ. Pentru a deveni amintiri de durată, aceste experiențe senzoriale trebuie să fie consolidate de hipocamp, influențat de amigdală, care accentuează experiențele asociate cu emoții puternice. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui hạnh nhân în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.