Ce înseamnă hạn mức în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului hạn mức în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați hạn mức în Vietnamez.
Cuvântul hạn mức din Vietnamez înseamnă limita, hotar, restrânge, Limită, graniţă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului hạn mức
limita(limit) |
hotar(limit) |
restrânge(limit) |
Limită(limit) |
graniţă(limit) |
Vezi mai multe exemple
2. Giới hạn mức chi tiêu. Stabiliţi limite în privinţa cheltuielilor. |
Họ nói là anh đã chi vượt mức ở ngân hàng của anh và hạn mức tín dụng của anh đã bị hủy bỏ. Au spus că aveţi probleme la bancă şi v-au fost anulate creditele. |
Việc xét và trao tặng Bắc đẩu bội tinh tuân theo một hạn mức có thời hạn 3 năm được quyết định bằng một sắc lệnh của tổng thống Pháp. Admiterea și avansarea în ordin sunt pronunțate în limita contingențelor fixate de decretul Președintelui Republicii pentru o perioadă de 3 ani. |
Trong thư, hãy cho biết những hoạt động thần quyền của bạn trước đây cũng như nêu lên những câu hỏi cụ thể, chẳng hạn mức sống, nhà ở, việc làm và trung tâm chăm sóc sức khỏe. Menţionează în ce formă a lucrării de predicare slujeşti sau ce responsabilităţi teocratice ai. Cere informaţii referitoare la costul vieţii, cazare, servicii medicale şi locuri de muncă. |
Chúng ta vẫn đang tranh cãi về mức giới hạn của dầu, nhưng chúng ta đã đạt đến mức giới hạn của trẻ em. Încă dezbatem rata maximă a petrolului, dar am ajuns cu siguranţă la rata maximă a copiilor. |
Theo một báo cáo của bang New York, Trump đã "lách luật" hạn mức đóng góp cá nhân và doanh nghiệp cho chiến dịch tranh cử vào những năm 1980 bằng việc quyên góp tiền cho các ứng viên từ 18 công ty con khác nhau, thay vì đóng góp chủ yếu dưới tên mình. Conform unui raport al oficialilor statului New York, Trump a eludat în anii 1980 limitele donațiilor personale și corporative pentru campaniile electorale, cu toate că nici o lege nu a fost încălcată, prin donarea banilor candidaților de la 18 filiale ale companiilor sale, în locul donațiilor preponderent personale. |
Kiểu như, tầm nhìn của anh hạn hẹp đến mức nào? Cât de puţine observ? |
Hay có sự tham lam phần nào đó, chẳng hạn ao ước mức sống vượt quá khả năng của mình?”. Îmi doresc cumva mai mult decât îmi pot permite, ceea ce înseamnă de fapt lăcomie? |
Đừng bao giờ nhảy quá mức giới hạn. Nu e bine să depăşeşti limita admisă. |
Đây là chuyến hành trình chạm tới mức giới hạn sức chịu đựng của con người. Este o călătorile la limita capacităţilor umane. |
JS: Chúng tôi dẫn đầu bằng cách tìm cách thức tiếp cận khác-- phương pháp tiếp cận ngắn hạn đến một mức nào đó. JS: Noi am căutat alte strategii pe termen mai scurt. |
Các ý tưởng đạt mức tới hạn là chủ nghĩa tích cực chính trị trong chính quyền quần chúng Iar un public larg pentru idei e elementul central al activismului politic în guvernul popular. |
Đầu thập niên 1980, Hungary đã có được một số cải cách kinh tế dài hạn và tự do hóa chính trị ở mức hạn chế, theo đuổi một chính sách đối ngoại khuyến khích thương mại với phương Tây. Până la începutul anilor 1980, Kádár a realizat unele reforme economice de durată și o liberalizare politică limitată, și a urmărit o politică externă care a încurajat comerțul cu Occidentul. |
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. Acest proverb mai arată că, deşi este consolator să apelăm la sprijinul emoţional al unui prieten plin de empatie, oamenii au limite. |
Việc chăn thả quá mức, hạn hán, nạn phá rừng, và khai thác nguồn nước trên mức cho phép đã biến một số khu vực rộng lớn ở Trung Quốc thành vùng đất khô cằn đầy bão bụi. „În următorii doi ani, jumătate din populaţia lumii va locui la oraş“, precizează CBC News. |
Đây là một công nghệ khác đang tiếp cận đến mức giá tới hạn Iată o altă tehnologie care se apropie de preţul critic. |
Nhưng khi bàn về kéo dài tuổi thọ, không có định mức ngắn hạn nào trong 1 viên thuốc hay bất kì thứ gì. Cand vine vorba de longevitate nu exista solutie la minut cum ar fi o pilula sau orice altceva. |
Những người khác có thể cảm thấy mình chỉ đóng góp được tài năng, khả năng hoặc kinh nghiệm ở mức độ hạn chế. Unii ar putea considera că au talente, aptitudini sau experienţă limitate. |
Tương tự thế, để cho thấy con người có những đức tính như Đức Chúa Trời (nhưng chỉ ở một mức độ hạn hẹp, còn Ngài ở mức độ tuyệt đối), Kinh Thánh nói rằng loài người được tạo nên như hình Đức Chúa Trời. În mod asemănător, pentru a transmite ideea că omul are într-o anumită măsură calităţi pe care Iehova le posedă în sens absolut, Biblia spune că omul a fost creat după chipul lui Dumnezeu. |
Tôi muốn thử nín thở trong điều kiện khắc nghiệt nhất để xem liệu tôi có thể làm giảm nhịp tim dưới mức giới hạn. Voiam sa incerc sa o fac in cele mai extreme situatii ca sa vad daca pot sa imi incetinesc ritmul cardiac in mod fortat. |
Giai đoạn đầu tiên của sự phát triển của một công nghệ là nó sẽ rơi dưới một mức giá tới hạn. Primul stadiu în avansul unei tehnologii este acela în care ea scade sub un preţ critic. |
Thông qua những ví dụ như thế này, chúng tôi có thể giảm dần phạm vi tìm kiếm, cho tới mức giới hạn Critic chỉ trong một nhóm 12 tế bào. Prin multe asemenea experimente, am fost în stare să reducem identitatea criticului la numai 12 celule. |
Phong trào quần chúng đòi cách tân có thể sớm bị phát giác và các lãnh đạo gia dập tan chúng trước khi ý tưởng của họ đạt mức tới hạn. Mișcările populare pentru schimbare ar fi identificate rapide, iar liderul lor eliminat, înainte ca ideile lor să devină cunoscute larg. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui hạn mức în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.