Ce înseamnă gỗ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului gỗ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați gỗ în Vietnamez.
Cuvântul gỗ din Vietnamez înseamnă lemn, lemn de măr, Lemn. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului gỗ
lemnnoun Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ. Știam că era plastic, dar părea din lemn. |
lemn de mărnoun |
Lemn
Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ. Știam că era plastic, dar părea din lemn. |
Vezi mai multe exemple
Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ? Era cea cu lemn în lateral? |
Sinh quyển Trái Đất tạo ra các sản phẩm sinh học có ích cho con người bao gồm thức ăn, gỗ, dược phẩm, khí ôxy và tái chế nhiều chất thải hữu cơ. Biosfera Pământului produce multe produse biologice utile pentru oameni, inclusiv alimente, lemn, produse farmacologice, oxigen și reciclarea multor deșeuri organice. |
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ. Unii oameni au construit case din bârne şi pământ. |
Họ này chỉ chứa 5 loài cây gỗ hay cây bụi, trong 3 chi: Tetramerista ở miền tây Malesia Pentamerista ở khu vực Guyana (Venezuela). Cuprinde patru specii de arbori și arbuști grupate în două genuri: Tetramerista din Asia de Sud-Est Pentamerista din Guyane. |
Thì chúng ta sẽ dùng muỗng gỗ. Vom folosi linguri de lemn. |
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. Sunt sculptor prin vocaţie şi lucrez la o companie de construcţii, unde îmi folosesc talentul de a lucra în lemn. |
Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à? Dacă aş fi vrut să te omor, crezi că aş lăsa o uşă de lemn să-mi stea în cale? |
Chỉ là gỗ? Doar lemn? |
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. Lemnul arzând trebuia pus pe mormânt, lichiorul trebuia stropit pe mormânt, iar căţeluşul trebuia înmormântat de viu lângă mormânt. |
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. Încă poți găsi suprafețe arhitecturale de o mare individualitate și caracter în blocurile din Riga, Yemen, locuințe sociale în Viena, satele Hopi din Arizona, casele de gresie din New York, casele de lemn din San Francisco. |
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. Tâmplarul din secolul întâi nu mergea la un depozit de cherestea sau de materiale de construcţii ca să ia lemnul tăiat la dimensiunile dorite. |
Jim, người tôi không phải chai gỗ, dù người ông đối xử với họ như vậy. Jim, oamenii mei nu sunt popice, chiar dacă au fost dărâmaţi de omul tău. |
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. Întrucât lemnul de santal era foarte valoros, portughezilor le-a fost de ajuns să vadă aceste păduri că au şi dorit să întemeieze aici o colonie comercială. |
Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley. La scurt timp după ce au sosit în Kirtland, Joseph şi Emma s-au mutat într-o colibă, la ferma lui Isaac Morley, membru al Bisericii. |
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ. Un frate a venit să ţină o cuvântare scurtă şi ne-am botezat la noi acasă într-o cadă mare de lemn. |
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2. Un metru cub de lemn va stoca o tonă de dioxid de carbon. |
Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống. Şi cu mina chiar sub noi, ei bine, lemnul putrezeşte şi casa se afundă. |
Và đảo Solomon mất tất cả rừng chỉ trong vòng 1 năm, và gỗ là hàng xuất khẩu chính của họ. Şi Insulele Solomon sunt doar la un an de a- şi pierde pădurile de lemne, care este exportul lor principal. |
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch. Zidăria e făcută din butuci secţionaţi, folosiţi pe post de cărămizi. |
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ. 21 Pentru a sublinia şi mai mult faptul că Iehova este mai presus de orice comparaţie, Isaia arată în continuare cât de nesăbuiţi sunt cei ce fac idoli de aur, de argint sau de lemn. |
Nếu không họ sẽ ném nó vào máy băm gỗ. Altfel îl arunca. |
Sawyer sẽ ngày càng gây gỗ nhiều hơn. Sawyer va intra în mai multe bătăi. |
Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại! Lemnul ar trebui să se teamă de mâna ta, nu invers. |
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. Deci, știți, iată-mă pe puntea Titanic-ului, într-un submarin și uitându-mă la podele care arătau mult ca cele pe care știam că a cântat orchestra. |
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ ( redwood ) cao tương đương 40 tầng. De- a lungul coastei, aici în California, pădurea de sequoia creşte până la o înălţime de 40 de etaje. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui gỗ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.