Ce înseamnă giấy în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului giấy în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați giấy în Vietnamez.

Cuvântul giấy din Vietnamez înseamnă hârtie, hârtia, hîrtie, хыртие, Hârtie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului giấy

hârtie

noun (produs industrial special pentru scris, tipărit, desenat etc.)

Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương.
Este o grãmãjoarã de hârtie, care dacã iese poate rãni pe cineva.

hârtia

noun

Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương.
Este o grãmãjoarã de hârtie, care dacã iese poate rãni pe cineva.

hîrtie

noun

Bỏ qua chuyện cái khăn giấy đi. Ta nói về miếng bọt biển rửa chén.
Dă-le-ncolo de prosoape de hîrtie. Să vedem un burete.

хыртие

noun

Hârtie

Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương.
Este o grãmãjoarã de hârtie, care dacã iese poate rãni pe cineva.

Vezi mai multe exemple

Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
După cum s- a dovedit, în satul respectiv nu existau de fapt deloc deşeuri de hârtie.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie.
Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà.
E doar un act afurisit!
Chúng ta có giấy thông hành rồi.
Avem autorizațiile de călătorie.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Şi este întotdeauna bine să ţineţi minte faptul că doar pentru că ceva este tipărit, apare pe Internet, este repetat frecvent sau are un grup puternic de adepţi, nu înseamnă că este adevărat.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Iar in vremea rezidentiatului, abia imi puteam permite sa intretin masina veche de 13 ani a mamei mele, si eram un medic cu salariu.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Marcia, care este mereu în armonie cu Spiritul, îmi scrisese un bilet cu mesajul: „Cred că este timpul ca Susan să se întoarcă”.
Ai đó cho tôi giấy nhớ đi!
Cineva să- mi dea post- its.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Mulţi Studenţi în Biblie au participat pentru prima dată la lucrarea de teren distribuind invitaţii la cuvântarea unui pelerin.
a) Một giấy nhỏ?
(a) Un tract?
Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp.
Săpun, sampon, hârtie de corespondentă.
Con có giấy phép mà.
Am permisul la mine.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Intrarea în pavilionul C e interzisă fără aprobare scrisă şi prezenţa fizică a mea şi a doctorului Cawley.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Cele 3 pergamente au dezvăluit cifrele.
Anh nghĩ đó là 1 kiểu giấy gói dùng 1 lần.
Cred că era o bucată dintr-un ambalaj.
Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy.
Voiam să fac postere, nu ziare.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Ea punea o dată în maşină zece coli de hârtie şi trebuia să apese foarte tare pe taste pentru ca literele să se vadă pe toate colile.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
Lucaris era hotărât să se folosească de această nouă ocazie pentru a-i instrui pe clericii şi pe laicii ortodocşi. În acest sens, el intenţiona să publice o traducere a Bibliei, precum şi tratate cu caracter teologic.
Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo...
Lista fixa regulile zilei (. . .)
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
Arată o invitaţie tipărită şi explică cum poate fi folosită în mod eficient.
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Şi da, am găsit o hârtie igienică al cărei brand e „Mulţumesc”.
Mà chú mày dùng giấy vệ sinh bằng tay đó mà.
Şi oricum, te-ai şterge la fund cu ăsta.
giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
Dar documentul pe care l- am văzut și care ne va ajuta să ne completăm dosarul era eliberat de armată, care îi mulțumea tatălui meu pentru munca depusă în folosul serviciilor secrete.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
Daţi fiecărui copil câte o foaie de hârtie şi invitaţi-i să deseneze câteva lucruri bune pe care le putem face în ziua de sabat.
Sản phẩm hoàn thiện cuối cùng và dữ liệu thông tin sản phẩm, bao gồm dữ liệu hoạt hình, nhân vật và vật liệu đều được phát hành dưới Giấy phép Creative Commons.
Produsul final precum și toate fișierele necesare creării filmului (animația, personajele, texturile) au fost eliberate sub licența Creative Commons Attribution License.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui giấy în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.