Ce înseamnă gần în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului gần în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați gần în Vietnamez.

Cuvântul gần din Vietnamez înseamnă aproape, lângă, apropiat. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului gần

aproape

adverb (la o distanță mică; nu prea departe)

Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.
Locuiesc aproape de mare, așa că am de multe ori ocazia să merg la plajă.

lângă

adposition

Anh nghe nói họ đang xây một xưởng thuốc lá ở gần Grenoble.
Am auzit că începe construcţia unei fabrici de ţigarete lângă Grenoble.

apropiat

adjective

Họ đi đến gần Nauvoo khi họ đi tới một con sông.
Se apropiau de Nauvoo când au ajuns la un râu.

Vezi mai multe exemple

Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Si ar putea fi reglate complet diferit la animalele care nu imbatranesc, dar nu stim.
Hãy loan báo cho dân gần xa,
După chip nu judecăm,
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Brusc, cele două amenințări comune care au forțat cooperarea timp de decenii mai mult sau mai puțin s-au evaporat.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
APROAPE un milion de persoane au fost botezate de către Martorii lui Iehova în ultimii trei ani.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Dacă nu găsesc carcasa potrivită, pun cd-ul în cea care-i la îndemână.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
„A trebuit să ne obişnuim cu foarte multe lucruri“, povestesc două surori de corp care au aproape 30 de ani, sunt din Statele Unite şi slujesc în Republica Dominicană.
Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều.
Da, îmi pare rău că n-am stat pe aici mai mult.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Când era pe pământ, Isus a predicat spunând: „Regatul cerurilor s-a apropiat“ şi şi-a trimis discipolii să facă aceeaşi lucrare (Revelaţia 3:14; Matei 4:17; 10:7).
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Deşi, Dumnezeu ştie, în ultima vreme, în aroganţa noastră se pare că ne-am îndepărtat de pacienţi.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Perimetrul ei este identic cu cel al piramidei de la Gizeh.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
El a văzut la sol aproape brusc in fata lui.
Hai người kết hôn vào năm 1997, bên bờ hồ Pea Porridge, một địa điểm gần North Conway, New Hampshire.
S-au căsătorit în anul 1997, la Pea Porridge Pond, o locație în apropiere de North Conway, New Hampshire.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
In incheiere as vrea sa va spun ce a zis Jack Lord acum aproape 10 ani.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Pentru mulfli, pædurea sfântæ de lângæ ferma familiei Smith, din nordul statului New York, este doar frumoasæ øi liniøtitæ.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Marcia, care este mereu în armonie cu Spiritul, îmi scrisese un bilet cu mesajul: „Cred că este timpul ca Susan să se întoarcă”.
Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark.
A mai fost un fermier german lângă Ark City.
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
O împlinire tragică iminentă
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Aşa se face că preoţia, prin lucrările Spiritului, aduce persoanele mai aproape de Dumnezeu prin rânduire, rânduieli şi rafinare a naturii individuale, permiţând astfel copiilor lui Dumnezeu să aibă ocazia de a deveni ca El şi de a trăi veşnic în prezenţa Sa... o lucrare mai glorioasă decât mutarea munţilor.27
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Aceasta înseamnă că eliberarea este aproape şi că sistemul mondial nelegiuit din prezent va fi înlocuit în curând de guvernarea perfectă a Regatului lui Dumnezeu, pentru care Isus şi-a învăţat continuatorii să se roage (Matei 6:9, 10).
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
De fapt, ţinând cont că ziua de judecată a lui Dumnezeu este acum foarte aproape, toată lumea ar trebui ‘să tacă înaintea Stăpânului, DOMNUL’, şi să asculte cu atenţie ceea ce spune el prin intermediul ‘turmei mici’ de continuatori ai lui Isus şi al însoţitorilor lor, „alte oi“ ale sale (Luca 12:32; Ioan 10:16).
Nhưng rất nhiều người chọn những số gần bằng chúng.
Dar se concentrează în jurul acestora.
Tôi biết gần hết những luật sư giỏi ở New York.
Îi ştiu pe marii avocaţi din New York.
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
Ce schimbări recente te-au impresionat în mod deosebit şi de ce?
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Am avut o sarcină grea pentru că a trebuit să stau nemișcată în pat 8 luni.
Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn
Punctul în care suntem acum era mult mai aproape de acel punct din Univers.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui gần în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.