Ce înseamnă đua thuyền în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đua thuyền în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đua thuyền în Vietnamez.
Cuvântul đua thuyền din Vietnamez înseamnă regată. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đua thuyền
regată(regatta) |
Vezi mai multe exemple
Chiều thứ Hai, có tổ chức đua thuyền ở hồ nước. Luni după-amiaza e concurs de vâslit în şanţul de canalizare. |
thế nên tôi đã khôn ngoan chọn môn đua thuyền, môn mà tôi rất giỏi Aşa că am ales vâslitul, la care eram foarte bun. |
Anh đoán nó dành cho cuộc đua thuyền. Cred că e pentru cursă. |
Chúng tôi tổ chức đua thuyền vào tháng 9. Cursa noastră are loc în septembrie. |
ông ấy gửi mẹ những vật lưu niệm này... tranh vẽ và ruy-băng đua thuyền của con. Mi-a trimis amintiri de-a lungul anilor... grafica ta şi panglici. |
Anh có biết là có những nhà... đua thuyền đơn độc hàng đầu trên thế giới lại không biết bơi không? Acolo afarã, milioane de kilometri nu ne vor ucide. |
Tôi đã gặp một anh kỹ sư hàng không tài ba người đã thiết kế những chiếc thuyền cho giải vô địch đua thuyền Hoa Kỳ Anh ta là Peter Heppel. Am descoperit un inginer aeronautic genial care proiectează vele pentru yachturile ce se întrec pentru Cupa Americii, numit Peter Heppel. |
(Ông ngoại của ông là Ngài John Kelly và bác ngoại John B. Kelly, Jr. đều đã từng giành huy chương Olympic môn đua thuyền và đều tích cực tham gia vào phong trào Olympic.) (Bunicul matern John B. Kelly, Sr., și unchiul matern John B. Kelly, Jr., au fost ambii câștigători de medalii olimpice la canotaj și au fost implicați în mișcarea olimpică). |
Cha là John B. Kelly Sr. (1889–1960), người gốc Ai-len từng đạt 3 huy chương vàng Olympic môn đua thuyền và sở hữu một công ty thầu cung ứng gạch xây dựng, làm ăn phát đạt có tiếng ở bờ Đông nước Mỹ. Tatăl ei, american de origine irlandeză, John B. Kelly, Sr. (1889–1960), a câștigat trei medalii olimpice de aur pentru canotaj și a deținut o companie de succes de cărămidă, bine cunoscută pe Coasta de Est. |
Thuyền bắt đầu chìm, họ đua nhau quay trở lại thuyền và trở về nhà và kể câu chuyện họ bị tấn công. Barca începe să se scufunde, se grăbesc înapoi spre navă, şi ajung acasă şi povestesc cum au fost atacaţi. |
Trung bình có khoảng 600 thuyền tham dự cuộc đua. În campanie au participat aproximativ 5.000 de oameni pe 60 de nave. |
Thế nhưng khi cuộc đua đang diễn ra ngay trong chiếc thuyền này, sự cạnh trạnh này diễn ra giữa những chiếc thuyền. Dar în timpul competiţiei în barcă, această competiţie se desfăşoară între bărci. |
Loại gala đua thuyền nào bắt đầu vào ban đêm? Ce fel de gală a unei regate începe noaptea? |
Một tay chèo thuyền đơn độc không thể thắng trong cuộc đua thuyền giữa trường Oxford và Cambridge. Un canotor nu poate câştiga de unul singur întrecerea de canotaj dintre Oxford şi Cambridge. |
Tôi không nghĩ Charlie Luvet đến đây để gặp bạn đua thuyền. Nu cred că motivul pentru care Charlie Luvet a venit aici e cursa de bărci. |
Trong ví dụ tương đồng về đua thuyền, tôi đã thực hiện chính xác những điều mà sau này Gould đã đề cập tới. În metafora canotorilor (pag. 63-64), făcusem exact ceea ce Gould recomanda mai târziu. |
Lúc 17:30, Nelson ca ngợi một trong hai chiếc tàu hàng đầu của ông, chiếc HMS Zealous dưới thuyền trưởng Samuel Hood, vốn đang chạy đua với chiếc Goliath để là người đầu tiên nã pháo vào người Pháp. La 17.30, Nelson salută una din cele două nave aflate la conducere, HMS Zealous, sub conducerea căpitanului Samuel Hood, care se întrecea cu HMS Goliath, pentru a deschide prima focul asupra francezilor. |
Sau khi theo học chuyên ngành tại ĐH Yale, Damien Thorn đến ĐH Oxford theo học bổng Rhodes, là nơi ông đã chỉ huy cuộc đua thuyền Oxford Eight và đoạt cúp Westchester ở bãi biển Polo. După ce a învăţat la Yale, Damien Thorn a venit la Oxford ca bursier, unde a condus echipa către victorie şi a câştigat Cupa Westchester la polo. |
Vào năm nào đã xảy ra việc 1 sinh viên Harvard thắng 1 sinh viên Oxford khi đua chèo thuyền ở Henley? În ce an un canotor de la Harvard l-a învins la Henley, pe unul de la Oxford? |
Và một khi bạn đặt những chàng trai này vào một chiếc thuyền để đua với một chiếc khác, họ sẽ không có lựa chọn nào khác ngoài hợp tác bởi vì họ đang ở trên cùng một chiếc thuyền. Şi odată ce i- ai pus pe aceşti băieţi într- o barcă să fie în competiție cu o altă barcă, acum nu mai au altă şansă decât să coopereze deoarece sunt toţi în aceeași barcă. |
Và một khi bạn đặt những chàng trai này vào một chiếc thuyền để đua với một chiếc khác, họ sẽ không có lựa chọn nào khác ngoài hợp tác bởi vì họ đang ở trên cùng một chiếc thuyền. Şi odată ce i-ai pus pe aceşti băieţi într-o barcă să fie în competiție cu o altă barcă, acum nu mai au altă şansă decât să coopereze deoarece sunt toţi în aceeași barcă. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đua thuyền în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.