Ce înseamnă đối với în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đối với în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đối với în Vietnamez.
Cuvântul đối với din Vietnamez înseamnă către, spre, pentru, la, cu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đối với
către(against) |
spre(to) |
pentru(against) |
la(to) |
cu(to) |
Vezi mai multe exemple
Từ đó hơi dài đối với một người lính. Lung cuvânt pentru un puşcaş marin. |
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? 1, 2. a) Ce fel de cadouri preţuieşti cel mai mult? |
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. 3 În mod sigur, ideea căinţei avea să fie izbitoare pentru auditorii lui Pavel. |
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. 16 Iubirea noastră nu se limitează la cei care locuiesc în apropiere de noi. |
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? În ce împrejurări se întîmplă uneori ca tinerii să-i mintă pe părinţii lor? |
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? Ce putem spune despre exprimarea aprecierii faţă de membrii propriei familii? |
Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao? Făcut ceea ce a trebuit să spun nimic pentru tine? |
Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ? Ce înseamnă realizarea pe deplin a calităţii lor de fii? |
Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. AVEM o responsabilitate serioasă faţă de semenii noştri. |
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! Pentru mine, acesta a fost un pas enorm. |
Và đó là những gì mà buổi hội thảo đối với tôi là như thế nào. Şi asta e esența în această conferinţă. |
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả. Ne-am spus că nu înseamnă nimic. |
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? Avea aceasta vreo semnificaţie pentru cei care veniseră la sărbătoarea Penticostei? |
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. Cât de mult trebuie să-i fi plăcut lui Abiia răcoarea lor! |
Danh Đức Chúa Trời đối với người Y-sơ-ra-ên có ý nghĩa gì? Ce urma să însemne pentru israeliţi numele lui Dumnezeu? |
Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY CE ÎŢI CERE DUMNEZEU ASTĂZI |
Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va. Cu siguranţă, Iuda nu manifesta o teamă sfântă, o teamă sănătoasă de Iehova. |
Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20. Acest model e potrivit pentru multe din sarcinile tipice secolului XX. |
Ông ấy nói chúng nó là mối đe dọa lớn nhất đối với đế chế của ông Spunea că sunt cea mai mare amenințare, împotriva imperiului său. |
Đây là một trách nhiệm đối với tôi, phải không? Aceasta este o datorie pentru minte, nu? |
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng. Chiar şi fără favoriţi... nu ai să arăţi mai rău decât un bărbat alb. |
Là một nghệ sĩ, những sự kết nối là rất quan trọng đối với tôi. legătura e foarte importantă pentru mine. |
Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái. Dar ceea ce este cel mai uimitor este efectul asupra fetelor. |
Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta. Alegerea care îi stătea în față Sarei ne-ar putea părea străină. |
Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. Pentru alţii, instruirea laică s-a dovedit a fi o cursă. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đối với în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.