Ce înseamnă đồ tắm în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đồ tắm în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đồ tắm în Vietnamez.
Cuvântul đồ tắm din Vietnamez înseamnă costum de baie, tradiție, haină, costum, moravuri. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đồ tắm
costum de baie(swimsuit) |
tradiție
|
haină(togs) |
costum
|
moravuri
|
Vezi mai multe exemple
Đó là đồ tắm của tôi à? Ala e costumul meu? |
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. Fiecare candidat la botez trebuie să-şi aducă un costum de baie decent şi un prosop. |
Đồ tắm nên khiêm tốn và dễ coi. Îmbrăcămintea lor trebuie să fie decentă şi cu bun gust. |
Ngoại trừ rằng em chưa bao giờ có một bộ đồ tắm numai ca de obicei nu se duce la un costum de baie. |
Bộ đồ tắm của con vẫn trong máy là đấy. Costumul de baie ţi-e încă în uscător. |
Chị mặc đồ tắm trông vẫn đẹp. Arăţi încă bine în costum de baie. |
Chỉ là đồ tắm thôi mà, Marvin. E un costum de baie, Marvin. |
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. Fiecare candidat la botez trebuie să-şi aducă un costum de baie modest şi un prosop. |
Cô không muốn in dấu đồ tắm lên người chớ? N-ai vrea să ai urme de la costumul de baie. |
Nếu các cô cảm thấy e thẹn về chuyện đó, thì đồ tắm cũng đủ tuyệt đối với chúng tôi. Dacă eşti timidă pentru aşa ceva, ar fi grozav şi în costum de baie. |
19 Những người muốn làm báp têm cần được nhắc nhở là có loại đồ tắm không thích hợp cho dịp này. 18 Candidaţilor pentru botez trebuie să li se amintească faptul că anumite costume de baie sunt nepotrivite pentru această ocazie. |
Không thích hợp chút nào nếu những người làm báp têm mặc đồ tắm rất hở hang, dù là nam hay nữ. Ar fi foarte nepotrivit ca aceia care se botează, bărbaţi sau femei, să poarte un costum de baie foarte sumar, care nu acoperă bine corpul. |
Chị đang bắt đầu thành phụ nữ rồi, và mẹ nói chị không nên để mọi người thấy mình mặc đồ tắm. Încep să devin femeie, iar mama a zis că n-ar trebui să las să mi se vadă părţile intime. |
Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt. Mulţi părinţi le spun copiilor lor că părţile trupului pe care costumul de baie le acoperă sunt intime, sunt ceva aparte. |
Đáng tiếc là nhiều cha mẹ chỉ tiếp xúc với con mình khi mặc đồ, tắm rửa, cho chúng ăn hoặc khi trừng phạt chúng. Din nefericire, mulţi părinţi îşi ating copiii doar când îi îmbracă, îi spală, le dau de mâncare ori îi pedepsesc. |
Chúng tôi mặc trên người bộ đồ tắm có yếm, mà gồm có cái quần yếm với ống cắt ngắn để ta không bị chìm và có lỗ trong túi. Aveam pe noi costumele de înot, care constau din salopete cu partea de jos a pantalonilor tæiatæ øi cu gæuri fæcute la buzunare astfel încât sæ nu te pofli scufunda. |
Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa. Asta e prima poza pe care am făcut-o, era prima dată când purtam bikini și încă nu îmi venise menstruația. |
Chi? Cởi đồ ra tắm hả? De ce, să stai nud şi să mănânci un melc? |
Bố lấy đồ trong phòng tắm chưa? Ai luat lucrurile din baie? |
Bãi tắm biển Đồ Sơn. Spălări de vase de bucătărie. |
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy. Şi-a dat seama imediat că vecinii ei, cu care împărţea canalul de scurgere, trebuie să fi spălat o mulţime de haine sau să fi făcut baie de foarte multe ori, deoarece apa refulase la ea. |
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy. Şi-a dat seama imediat că vecinii ei, cu care împărţea canalul de scurgere, trebuie să fi spălat o mulţime de haine sau să fi făcut baie de foarte multe ori deoarece apa refulase la ea. |
Hãy về phòng của chúng ta để tắm rửa thay đồ. Sa ne cazam si sa ne improspatam putin! |
Ông vừa chôm một viên muối tắm phải không, đồ khốn kiếp? Nenorocitule, ai luat cumva o bombã de baie? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đồ tắm în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.