Ce înseamnă đồ cũ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đồ cũ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đồ cũ în Vietnamez.
Cuvântul đồ cũ din Vietnamez înseamnă vârstnici, bătrână, antic, bătrîn, bătrâni. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đồ cũ
vârstnici
|
bătrână
|
antic
|
bătrîn
|
bătrâni
|
Vezi mai multe exemple
Cả cuộc đời chị đã dùng đồ cũ của em Toată viaţa mea am trăit cu lucrurile tale folosite |
Một ngày nọ, William đến chỗ bán đồ cũ mua một món đồ về sửa nhà. Într-o zi, William s-a dus la un talcioc ca să cumpere o piesă de care avea nevoie pentru a face o reparaţie acasă. |
Bộ đồ cũ này sao? Vechitura asta? |
Thay đồ cũ, đổi đồ mới cho các tù nhân. Am un mesaj de la colegul tău de celulă, frăţioare. |
Trong đống đồ cũ của mẹ ạ. Printre lucrurile ei. |
Món đồ cũ này sao? Vechitura asta? |
Tại nó là đồ cũ thôi. E doar vechi. |
Và lý do chính đáng là vì đồ cũ đã không ăn thịt bạn. Şi există un motiv bun să fie, pentru că vechile lucruri nu te-au mâncat. |
Hiệu đồ cũ Magazinul economic. |
Nếu được thì cho Sook Hee xem những món đồ cũ, hoặc là những bộ quần áo. " Arată-i lui Sookee, hainele şi bijuteriile tale cu fiecare ocazie. |
Có vẻ như đồ cũ chưa đủ tốt. Se pare că cel vechi nu mai era suficient de bun. |
Ngồi hàng giờ xem mấy bản đồ cũ khi tưởng cháu không để ý. Petrece ore întregi cercetând hărţi vechi când crede că nu mă uit. |
Đây là cái bản đồ cũ. E o hartă veche. |
Đám bạn đang cười nhạo vì tôi mặc đồ cũ Gașca mea râde de mine, fiindcă port țoale vechi. |
Nếu thế thì công việc mua bán đồ cũ của ta... Ne-a invitat în salonul ei. |
Vào cuối tuần, chúng tôi cùng đến phố Cortlandt đó là chợ đồ cũ điện tử và vô tuyến. În weekend mergeam împreună pe Cortlandt Street, strada radiourilor din New York. |
Tôi đã dành thời gian để lục hết các thùng đồ cũ, đọc những lá thư cũ, và xem các tấm ảnh cũ. Mi-am petrecut timpul scotocind prin cutii, citind scrisori vechi şi uitându-mă la fotografii vechi. |
Điều này có nghĩa là bỏ thời giờ tìm quần áo trong tiệm đồ cũ, những hàng hạ giá, hoặc ngay cả may quần áo lấy. Aceasta înseamnă să cheltuiesc timp căutând prin magazine cu haine vechi şi prin solduri sau chiar cosând haine. |
Tôi thường mang đồ ăn sáng tới giường ông, trong bộ đồ cũ và đôi dép đi trong nhà, ông thường đi dạo quanh khu vườn. Îi aduceam micul dejun în pat, și apoi, îmbrăcat într-un costum de training vechi și purtând papuci, mergea la plimbare în jurul grădinii. |
Và ngày nay, chúng ta có thể sản xuất từ những thứ đồ cũ của chúng ta. để nó trở thành một thứ đồ dùng mới. Și azi îl producem din deșeuri, care vor da naștere la produse noi. |
Ngay lập tức, hai mẹ con trở lại nhà bán đồ cũ và trả lại số tiền cho người phụ nữ đã bán cái túi cho họ. Mama şi fiica au mers imediat înapoi la locul de unde au cumpărat poşeta şi i-au dat banii doamnei care le-o vânduse. |
Anna và con gái là Tanya ghé qua một tư gia nơi người ta bày bán đồ cũ ngoài sân, họ mua một cái túi xách trắng để Tanya đựng Kinh Thánh. Anna şi fiica ei, Tanya, s-au oprit într-un loc unde se vindeau lucruri vechi şi au cumpărat o poşetă albă pentru ca Tanya să aibă unde să-şi pună Biblia. |
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. Aşa că au cotrobăit prin magaziile lor şi şi- au adunat fiecare mobila de prisos -- mi- au dat oale şi tigăi, pături, de toate. |
Thứ đồ chơi cũ của Đức Vua Những thứ chỉ để tám chuyện tầm phào? Crezi că-mi pasă ce bârfeşte fosta amantă a Regelui? |
Đây là một trong những đồ chơi cũ của ông hả Bevans? Asta-i una dintre jucăriile tale, Bevans? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đồ cũ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.