Ce înseamnă điếu xì gà în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului điếu xì gà în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați điếu xì gà în Vietnamez.

Cuvântul điếu xì gà din Vietnamez înseamnă țigară, țigaretă, amăgire, fumegară, afuma. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului điếu xì gà

țigară

(smoke)

țigaretă

(smoke)

amăgire

(smoke)

fumegară

(smoke)

afuma

(smoke)

Vezi mai multe exemple

Để tôi hút xong điếu xì gà
Să termin ţigarea.
Trừ những điếu Xì gà, Cái Chết của họ... không hề liên quan gì đến việc này Cả.
Exceptând că m-am apucat de trabucuri, ei n-au nicio legătură cu asta.
Chúng tôi chia sẻ 1 điếu xì gà và anh ta ra về.
Am fumat cu el o ţigară, apoi s-a dus înapoi.
Ừ, sau bữa ăn, không có gì ngon hơn 1 điếu xì gà.
Dupâ masâ nimic nu e mai bun ca o ţigarâ de foi.
Đem cho ông một điếu xì- đây.
Ţi-am adus un trabuc.
Còn điếu xì- nào không, Cookie?
Au mai rămas ţigări, Cookie?
Một điếu xì-?
Un trabuc?
Rồi, bây giờ tính luôn điếu xì- là 8 đô rưỡi.
Deci, inclusiv tigarea, face 8 dolari si 50 de centi.
Có thể là một điếu xì- ngon.
Aş vrea un trabuc bun.
Hay quá, thưởng một điếu xì-.
Daţi-i omului un trabuc.
Anh đang khao khát được hút điếu xì- đầu tiên trong ngày.
Abia aştepţi să-ţi aprinzi prima ţigară pe ziua de azi.
Hãy cho hắn một điếu xì-.
Fa-i cadou o tigara de soi.
Và một người khác thì viết, " Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh. "
Altă persoană a scris, " Aș umple o cadă mare cu bani, aș intra în cadă fumând un trabuc mare sorbind dintr- un pahar de şampanie. "
và một ngôi nhà nhỏ ở trên đỉnh núi." (cười) Và một người khác thì viết, "Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh."
(Râsete) Altcineva a scris: „Aș umple o cadă mare cu bani, aș intra în cadă fumând un trabuc mare sorbind dintr-un pahar de şampanie.”
Trong khi Binh đoàn Potomac (bao gồm 75.500 chiến sĩ) của Thiếu tướng McClellan đang xuất binh đánh chặn Lee (họ tiến vào được Frederick trong ngày 12 tháng 9 năm 1862 và tập kết tại đây), có hai người lính Liên bang (Hạ sĩ Barton W. Mitchell và Trung sĩ Thứ nhất John M. Bloss của lực lượng Bộ Binh Tình nguyện Indiana thứ 27) đã phát hiện ra một phiên bản bị thất lạc của các kế hoạch chiến trận đầy chi tiết của Lee—đó là Quân lệnh Đặc biệt 191—nằm giữa ba cái điếu xì gà.
În timp ce cei 87.000 de oameni ai Armatei Potomacului(d) conduse de McClellan se deplasau pentru a-l intercepta pe Lee, doi soldați unioniști (caporalul Barton W. Mitchell și sergentul John M. Bloss(d) din Regimentul 27 Voluntari Indiana) au descoperit o copie rătăcită a planurilor detaliate de luptă ale lui Lee—Ordinul Special 191(d)—înfășurată în jurul a trei trabucuri.
Dù đã bỏ tật này, tôi thường mơ tưởng tôi đang hút xì gà hoặc một điếu thuốc lá không bao giờ tắt.
Deşi am întrerupt acest obicei, nu era ceva neobişnuit să visez că fumam o ţigară sau o ţigaretă veşnică.
Thêm mấy điếu xì gà Dominica nữa nhé.
Pune şi câteva ţigări dominicane.
Hay quá, thưởng một điếu xì-
Daţi- i omului un trabuc!
Làm một điếu xì-, Trung sĩ?
Dle adjutant, un trabuc?
Tận hưởng mấy điếu xì gà nhé.
Să-ţi priască trabucul!
Anh không thể đốt 1 điếu xì- ở Cuba mà giấu được chúng tôi.
Nu mişcă nimic aici fără ştirea noastră.
Điếu xì gà đó không giúp được gì cả, phải không?
Acea ţigară Montecristo nu ajută?
Coi nào, Cookie, lấy cho tôi một điếu xì-.
Haide, Cookie, dă-mi o ţigară.
Và hút một điếu xì- đi.
Ia o ţigară.
Còn cha là người đàn ông với điếu xì-.
Tata este tipul cu ţigara.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui điếu xì gà în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.