Ce înseamnă điếu thuốc lá în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului điếu thuốc lá în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați điếu thuốc lá în Vietnamez.
Cuvântul điếu thuốc lá din Vietnamez înseamnă ţigaretă, ţigară, țigaretă, țigară. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului điếu thuốc lá
ţigaretănoun |
ţigarănoun 1 điếu thuốc lá lấy đi 6 phút của cuộc đời. O ţigară scurtează viaţa cu aproximativ şase minute. |
țigaretănoun |
țigarănoun |
Vezi mai multe exemple
Nè chú Murray, cho tôi một điếu thuốc lá đi. Murray, da-ne o tigara. |
1 điếu thuốc lá lấy đi 6 phút của cuộc đời. O ţigară scurtează viaţa cu aproximativ şase minute. |
Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người. Prezenta arsuri de ţigară. |
“Chỉ một điếu thuốc lá—để xem cảm giác như thế nào.” „O singură ţigară – numai să vedeţi ce gust are“. |
Ánh mắt mà chị từng có khi chị giấu một điếu thuốc lá và nói dối mẹ về chuyện đó. Da, e privirea pe care o aveai când te-ai strecurat la o ţigară şi-ai minţit-o pe mama. |
Thực tế, mối đe dọa lớn nhất đến mạng của anh là 28 điếu thuốc lá mà anh hút mỗi ngày. Defapt cel mai mare pericol pentru viaţa sa erau cele 28 de ţigări fumate zilnic. |
Chẳng hạn, quyết định đốt điếu thuốc lá đầu tiên có thể dẫn đến tật hút thuốc đeo đẳng cả đời. De pildă, decizia de a fuma pentru prima dată o ţigară poate duce la dependenţă de tutun pe viaţă. |
Dù đã bỏ tật này, tôi thường mơ tưởng tôi đang hút xì gà hoặc một điếu thuốc lá không bao giờ tắt. Deşi am întrerupt acest obicei, nu era ceva neobişnuit să visez că fumam o ţigară sau o ţigaretă veşnică. |
Người hướng dẫn tôi học Kinh Thánh đã giúp tôi thấy được giá trị của việc cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc lá. Martora care studia cu mine m-a ajutat să înţeleg că era important să mă rog înainte de a lua o ţigară. |
Tổng giám đốc của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) nói: “Điếu thuốc lá là... một sản phẩm được chế tạo khéo léo; nó tiết ra một lượng nicotin vừa đủ để giữ người hút nghiện suốt đời trước khi giết người đó”. Directorul general al Organizaţiei Mondiale a Sănătăţii (OMS) a declarat: „O ţigară este . . . un produs realizat în mod ingenios ca să elibereze exact cantitatea de nicotină necesară pentru a-l ţine pe consumatorul ei dependent pe viaţă, după care să-l ucidă“. |
Hút thuốc, đặc biệt là thuốc lá điếu, cho đến nay là tác nhân chính gây ra ung thư phổi. Fumatul, în special al țigărilor, este, de departe, principalul factor care contribuie la cancerul pulmonar. |
Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, các hãng thuốc lá sản xuất ước chừng 1,5 tỷ điếu thuốc mỗi ngày. Numai în Statele Unite se estimează că de pe liniile de producţie ale fabricilor de ţigări ies zilnic 1,5 miliarde de ţigări. |
Khắp thế giới, các hãng thuốc lá và nhà nước độc quyền bán ra hơn năm ngàn tỷ điếu thuốc mỗi năm! În întreaga lume, companiile de tutun şi monopolurile de stat vând anual peste cinci 5 bilioane de ţigări! |
Tuần lễ thứ ba, cậu đã vứt bỏ điếu thuốc lá cuối cùng. În a treia săptămînă a aruncat ultima ţigară. |
Tôi chụp một điếu thuốc lá và đăng lên Instagram. Am postat pe Instagram o poză cu o țigară. |
Hoặc một người nào đó cho em một điếu thuốc lá, trong đó cũng có chất ma túy, và thách em hút. Sau poate că cineva îţi oferă o ţigară, care conţine droguri şi te provoacă s-o fumezi. |
Thí dụ, một em đã báp têm, hút vài điếu thuốc lá trong một thời gian ngắn và thú tội với cha mẹ. Să presupunem că, pentru scurt timp, un băiat botezat fumează câteva ţigări şi apoi le mărturiseşte părinţilor săi ce a făcut. |
Có những lúc ông bóp bẹp bao thuốc lá trong đôi tay rắn chắc và ném thẳng ra ngoài phòng, nguyện rằng đây là điếu thuốc cuối cùng. De multe ori a mototolit un pachet de ţigări în mâinile sale puternice şi l-a aruncat pe jos în cameră, jurând că nu mai fumează niciodată. |
Một bạn tù với anh nhớ lại: “Các tù nhân đã nhặt lại các mẩu thuốc lá mà các lính gác ném đi và dùng các trang của một cuốn Kinh Thánh làm giấy vấn thành điếu thuốc. Un alt deţinut îşi aminteşte: „Deţinuţii culegeau mucurile de ţigări care erau aruncate de gardieni şi foloseau paginile Bibliei ca hârtie de ţigări. |
Ngoài ra, một công ty thuốc lá cho nhân viên mặc đồng phục kiểu cọ và đội mũ chơi bóng chày màu sặc sỡ để phân phát thuốc lá cho người trẻ trên đường phố, khuyến khích mỗi người “thử một điếu”. În plus, o companie producătoare de ţigări şi-a trimis câţiva angajaţi pe stradă, îmbrăcaţi în costumaţii ieşite din comun şi cu şepci de base-ball frumoase, pentru a le împărţi tinerilor ţigări şi a-i încuraja „să tragă un fum“. |
Hút năm điếu cần sa có thể đưa vào cơ thể lượng độc tố gây ung thư tương đương với hút cả bao thuốc lá. Cinci ţigări cu marijuana conţin aceeaşi cantitate de substanţe cancerigene cât un pachet de ţigări cu tutun. |
Việc hút thuốc ở đây nói đến hút thuốc lá trực tiếp từ thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, ống tẩu có nước. Fumatul se referă aici la inhalarea fumului de tutun direct din ţigară, din ţigaretă, din pipă sau din narghilea. |
Chúng ta không nên hút thuốc điếu hay thuốc xì gà hoặc dùng thuốc lá nhai. Noi nu trebuie să fumăm ţigări sau trabucuri ori să folosim tutun de mestecat. |
Ở đây tôi tìm thấy xúc giác là ở mức [ 6 ], và là một trong những lý do là người hút thuốc đã nói với tôi cảm giác giữ một điếu thuốc và đưa nó vào môi là một phần quan trọng của trải nghiệm hút thuốc, điều đó cho thấy, thật đáng sợ khi nghĩ rằng thuốc lá đã được các nhà sản xuất thiết kế tốt đến cỡ nào. Aici pipăitul e pe 6 şi asta pentru că fumătorii mi- au spus că senzaţia de a ţine o ţigară şi de a o duce la buze e mare parte din act, ceea ce arată, puţin îngrijorător, ce design minunat au ţigările. |
Masayuki: “Sau một thời từng hút ba bao thuốc mỗi ngày và sau nhiều lần thử bỏ thuốc mà không thành, cuối cùng tôi đã dụi tắt điếu thuốc chót và vĩnh biệt thuốc lá. Masayuki: „Ca fumător a trei pachete de ţigări pe zi şi după multe încercări şi eşecuri, am stins în cele din urmă şi ultima ţigară şi mi-am luat rămas bun de la fumat. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui điếu thuốc lá în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.