Ce înseamnă di sản în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului di sản în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați di sản în Vietnamez.
Cuvântul di sản din Vietnamez înseamnă patrimoniu, tradiție. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului di sản
patrimoniunoun Tôi muốn nói là ông không cần phải bận rộn lâu hơn nữa với di sản của tôi. Iar eu voiam sã vã spun sã nu vã mai ocupati de patrimoniul meu. |
tradițienoun và từ chối di sản đó. și astfel de a nega acea tradiție. |
Vezi mai multe exemple
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống. Mau a murit acum cinci luni, însă moştenirea şi învăţătura lui supravieţuiesc. |
Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc. Poporul meu nu se dezice cu ușurință de moștenirea sa. |
Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm În spate avem templul Ling Kong, cu o istorie de peste 600 de ani. |
Di sản mà chúng ta cho chúng ngày nay là gì? Care este moştenirea pe care le-o dăm astăzi? |
Một di sản thiêng liêng O moştenire spirituală |
Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu. Există o mare moştenire de membri credincioşi în Europa. |
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. Chiar natura voastră reflectă moştenirea şi destinul vostru divin. |
Những sự thật này cũng là một phần di sản của chúng ta. Aceste adevăruri fac şi ele parte din moştenirea noastră spirituală. |
Bạn có triển vọng nhận được một di sản thật sự không? Veţi primi o moştenire reală? |
Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu Descendenţilor lui Avraam li s-a promis o moştenire preţioasă |
Một di sản lâu đời O moştenire durabilă |
Và tôi đã không tin lúc ông ta hài lòng với di sản trong 4 cỗ máy. Şi nu cred o clipă că ar fi fost mulţumit cu o moştenire de doar patru maşini. |
Cô có thể nói rằng tôi ở đây để tôn vinh di sản của ông ấy. Ai putea spune că sunt aici ca să-i onorez moştenirea. |
Thế không phải là 1 di sản à? Nu e suficient ca mostenire? |
Thành phố Bath được đưa vào danh sách di sản thế giới năm 1987. Orașul Bath a fost înscris în anul 1987 pe lista patrimoniului cultural mondial UNESCO. |
Họ đã để lại một di sản về sự hy sinh. Ei au lăsat o moştenire a sacrificiului. |
Tôi để lại di sản gì cho thế hệ mai sau? Ce moştenire las următoarei generaţii? |
Di sản là đứa con duy nhất của họ. " " Moştenirea lor e singurul lor copil. " |
Nó không còn đúng với di sản của mình nữa; không còn đúng nghĩa với Walt Disney. Nu mai era sincer tradiției sale; nu mai era sincer cu Walt Disney. |
Một số người đã khinh thường di sản Câteva persoane care au dispreţuit moştenirea |
Và một ngày nào đó, nó cũng sẽ có di sản riêng của mình. Şi într-o bună zi, va avea moştenirea sa. |
Một di sản quí báu dành cho đám đông O moştenire preţioasă pentru o mare mulţime |
Một di sản quý báu O moştenire preţioasă |
Đây là di sản ta để lại cho hậu thế. Aceasta e moştenirea pe care o lăsăm generaţiilor viitoare. |
Chỗ vàng này là di sản của đồng bào tôi. Aurul ăsta e tot ce-a rămas de la poporul meu. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui di sản în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.