Ce înseamnă đèn trần în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului đèn trần în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đèn trần în Vietnamez.

Cuvântul đèn trần din Vietnamez înseamnă grapă, greblă, hersă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului đèn trần

grapă

greblă

hersă

Vezi mai multe exemple

Em không phải thám tử, nhưng, anh đang đu trên đèn trần.
Nu sunt detectiv, dar văd că atârni de candelabru.
Mọi người hướng về phía đèn trần đi.
Toată lumea la lumină.
Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà.
Becurile de pe plafoanele din apropiere au început să cadă.
Trong nhà bạn, dây điện đi trong tường, từ công tắc đèn cho đến hộp nối trên trần và từ hộp nối ra bóng đèn.
În casă există multe fire prin pereți, de la întrerupătorul electric până la panoul din subsol, și de la panoul de control până la bec.
Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn.
Şi, agăţat de tavan, un mare candelabru de cristal!
Bởi vì chúng ta là con cái của Cha Thiên Thượng, thì điều đó giống như Ngài xuống trần và bật ngọn đèn cho chúng ta.
Pentru cæ noi suntem copiii Tatælui Ceresc, e ca øi cum El ar coborî øi ar aprinde lumina pentru noi.
Nơi này từng là phòng gym, cho nên vẫn được lót thảm cao su, trần nhà cách âm và bóng đèn huỳnh quang.
Camera fusese înainte o sală de fitness, aşa că podeaua era de cauciuc, tavanul era antifonat, erau lumini fluorescente.
Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà.
Deşi nu era nimic extravagant, ei şi-au cumpărat o maşină de spălat care funcţiona singură toată ziua şi becuri luminoase care atârnau pe fiecare tavan.
Mặc dù Ô-xia nhìn thấy chân đèn bằng vàng, bàn thờ xông hương bằng vàng và bàn bày “bánh trần-thiết”, nhưng ông không được Đức Giê-hô-va chấp nhận, cũng không nhận được bất cứ sứ mạng đặc biệt nào từ Ngài.
Deşi Ozia a văzut lampadarele de aur, altarul de aur pe care se ardea tămâia şi mesele pe care se punea „pâinea Prezenţei“ (NW, nota de subsol), el nu a văzut faţa aprobatoare a lui Iehova, nici nu a primit o misiune specială din partea Lui (1 Împăraţi 7:48–50).
Cùng kiểu tường gạch, trần thấp, đèn huỳnh quang lờ mờ.
Aceeaşi construcţie din blocuri de beton, aceleaşi tavane joase, lumini fluorescente opresive...
Dải đèn treo trần trần nhà nhằm minh hoạ cho ánh sáng neon trong ca từ. ^ Smago! - Das Online-Magazin für deutsche Musik: Lena - Der Titel "Neon (Lonely People)" wird ihre nächste Single!, ngày 19 tháng 1 năm 2013 (in German) ^ Wellinger, Renzo (ngày 31 tháng 7 năm 2012).
Pe 26 martie 2013 Neon a intrat pe poziția 38 în Topul Muzical German. ^ Smago! - Das Online-Magazin für deutsche Musik: Lena - Der Titel "Neon (Lonely People)" wird ihre nächste Single!, 19 January 2013 (in German) ^ Wellinger, Renzo (31 iulie 2012). „Lena stellt neue Songs in München vor”.
Tấm lưới sẽ có đèn chiếu sáng suốt đêm và tạo ra trần ánh sáng.
Reteaua va avea lumina, va fi luminata noaptea si va da un fel de tavan luminos.
Nhà của họ có trần cao và đèn lại không được sáng lắm, nên buổi tối bà thường đặt ghế trên bàn để gần ánh sáng mà ngồi đọc Kinh-thánh.
Camerele lor erau foarte înalte şi lumina era slabă, aşa că seara ea îşi punea scaunul pe masă ca să fie mai aproape de lumină şi să citească Biblia.
Ánh sáng từ đèn đường điện nằm ở đây xanh xao và có trên trần nhà và trên các bộ phận của đồ nội thất, nhưng bên dưới khoảng Gregor trời đã tối.
Lumina de la felinarelor electrice stabili palid aici şi acolo, pe tavan si pe părţile superioare ale mobilei, dar pe dedesubt în jurul valorii de Gregor era întuneric.
Trong Nơi Thánh, bên trái cửa vào có một cái chân đèn đẹp gồm bảy nhánh, và ở bên phải là một cái bàn có bánh trần thiết.
În interiorul lui, spre partea stângă a intrării se afla un superb lampadar cu şapte braţe, iar în dreapta era o masă pentru pâinile de prezentare.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đèn trần în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.