Ce înseamnă để în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului để în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați để în Vietnamez.
Cuvântul để din Vietnamez înseamnă a pune, lăsa, aşeza. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului để
a puneconjunction Ngài Tổng thống đang sử dụng những biện pháp tối ưu để chấm dứt cuộc khủng hoảng này. Preşedintele ia măsuri extraordinare pentru a pune capăt crizei. |
lăsaverb Để tôi giúp bạn cái đó. Lasă-mă să te ajut cu asta. |
aşezaconjunction Cô không muốn để tới lúc ta ngồi xuống sao? Nu vrei să aştepţi până când ne aşezăm? |
Vezi mai multe exemple
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. 2 Pentru construirea acasei Mele şi pentru punerea fundaţiei Sionului şi pentru preoţie şi pentru datoriile Preşedinţiei Bisericii Mele. |
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. Încă avem ocazia, nu numai de a readuce peștii, dar de a obține mai mulți ce pot hrăni mai mulți oamenii decât hrănește în acest moment. |
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. |
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. Noi găsim doar calea pe care suntem meniţi să călcăm. |
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. „Faptul de a veni aici şi de a petrece timp primind instruire este o experienţă care contribuie la cultivarea umilinţei“, a spus fratele Swingle, după care a adăugat: „De aici veţi pleca mult mai echipaţi pentru a-l preamări pe Iehova“. |
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. Ca ucenici ai lui Isus Hristos, noi trebuie să facem tot ce putem pentru a-i răscumpăra pe alţii din suferinţă şi poveri. |
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. Ştii, un somn bun nu ar fi cel mai rău lucru din lume. |
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. O vom supraveghea, să fim siguri că nu-i scade iar tensiunea, însă da, o să fie bine. |
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. Te aşteaptă. |
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. Şi aceasta o veţi face voi în amintirea trupului Meu pe care Eu vi L-am arătat vouă. |
Để tay vào đi. Atinge-o. |
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. Lee Cronin: Multă lume crede că au durat mulți ani ca viața să apară. |
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. Nu, vreau să fii politicoasă şi să o laşi să moară. |
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! 13 Apărarea Fiului lui Dumnezeu ar fi putut, desigur, să fie un argument suficient pentru a deţine o sabie. |
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. si lucrăm împreună pentru a-i ajuta pe evrei. |
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. „Mintea trebuie să fie goală pentru a vedea clar lucrurile”, a spus pe această temă un scriitor. |
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. O femeie a lăsat un mesaj pe robot. |
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? 8. a) Ce metodă fundamentală de predare era utilizată în Israel, dar ce caracteristică importantă prezenta ea? |
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? Le-ai lãsat undeva? |
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. Dar folosiţi-le pe toate împreună pentru a vorbi, şi ele se vor mişca întocmai ca degetele celor mai iscusiţi dactilografi sau pianişti de concert. |
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). Şi, deşi confecţionarea corturilor era o muncă umilă şi istovitoare, ei erau fericiţi să o facă, lucrând chiar „noapte şi zi“ pentru a putea promova interesele divine — întocmai cum mulţi creştini din zilele noastre se întreţin având un serviciu sezonier sau cu jumătate de normă, pentru a dedica cea mai mare parte din timpul rămas faptului de a-i ajuta pe oameni să audă vestea bună. — 1 Tesaloniceni 2:9; Matei 24:14; 1 Timotei 6:6. |
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào Multi barbati gasesc super-excitant contactul vizual in acest moment, pentru ca ei sa vada cat de mult va place ceea ce faceti. |
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. O sută de ani mai târziu, seara în familie continuă să ne ajute să clădim familii care vor dura pentru eternitate. |
Mặc dù được Cain cảnh báo về những hậu quả khủng khiếp nhưng Dean vẫn đồng ý nhận Mark of Cain (Dấu Ấn của Cain) để có thể sử dụng Lưỡi Gươm Đầu Tiên. În ciuda faptului că este avertizat că vor exista repercusiuni teribile, Dean primește Semnul lui Cain pe mână, fără de care Prima Sabie nu are niciun efect. |
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. Decizia de schimbare vă aparţine dumneavoastră, şi numai dumneavoastră. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui để în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.