Ce înseamnă đạt yêu cầu în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đạt yêu cầu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đạt yêu cầu în Vietnamez.
Cuvântul đạt yêu cầu din Vietnamez înseamnă acceptabil. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đạt yêu cầu
acceptabil(passably) |
Vezi mai multe exemple
Nếu nó đạt yêu cầu qua bài kiểm tra hiển vị, chúng tôi sẽ tiến hành thu thập. Dacă trece și testul microscopului, trecem la colectare. |
Nó mà không đạt yêu cầu thì e là bị đuổi việc mất thôi. Dacă nu va ieşi perfect, mi-e teamă că voi fi concediată. |
Nếu bạn diễn đạt yêu cầu của mình dưới dạng câu điều kiện: Daca iti exprimi cererea sub forma conditionala: |
Bạn phải làm một nhiệm vụ với tư cách một công dân toàn cầu, và chỉ khi hoàn thành thì bạn mới đủ điểm để đạt yêu cầu. Trebuia să acționezi în favoarea unei cauze globale și abia apoi vei fi adunat destule puncte care să te califice. |
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu. Oricât de mult muncesc, tot nu-i bine! |
Khi Typhoon trượt trong danh sách cuối cùng, Bộ quốc phòng Singapore đã bình luận: "Thời gian biểu cam kết về việc chuyển giao Typhoon và các hệ thống của nó không đạt yêu cầu của Không quân Singapore." Când Typhoon a fost scos din lista finală Ministrul Apărării din Singapore a declarat că: „programul încredințat livrării Typhoon-ului și sistemelor acestuia nu a satisfăcut cerințele RSAF”. |
Năm ngoái, chỉ tính riêng New York đã có hơn 155,000 công dân đạt đủ điểm yêu cầu. Anul trecut, peste 155.000 cetățeni din zona New York-ului au strâns destule puncte de calificare. |
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó. Din perspectiva mea americană, atunci când o clientă emite o cerere rezonabilă bazată pe propriile preferinţe, ea are tot dreptul ca cererea să- i fie îndeplinită. |
Ông cũng đến thăm Úc và New Zealand, nơi mà các tín hữu đã yêu cầu ông truyền đạt tình yêu mến của họ tới Chủ Tịch Thomas S. De asemenea, dânsul a vizitat Australia și Noua Zeelandă, unde membrii l-au rugat să transmită dragostea lor președintelui Thomas S. |
Yêu cầu họ nhận ra thêm ba lẽ thật qua đó họ sẽ đạt được sự làm chứng nếu họ chấp nhận lời yêu cầu của Mô Rô Ni. Rugaţi-i să identifice trei adevăruri suplimentare despre care vor dobândi mărturie dacă vor accepta provocarea lui Moroni. |
Ở đây, bạn thường được yêu cầu truyền đạt đầy đủ những thông tin cung cấp sẵn, chứ không phải là lựa chọn những điều thích hợp nhất. Vei observa că ceea ce ţi se cere acum nu este alegerea celor mai potrivite idei, ci transmiterea cu fidelitate a informaţiilor aflate în Minister. |
Chúng có thể nói – rất lưu loát, và có thể viết rất, rất tốt, nhưng yêu cầu chúng truyền đạt các ý tưởng theo một cách khác thì hơi bất tiện. Ei pot vorbi -- sunt foarte fluenți, şi pot scrie foarte, foarte bine, dar a-i ruga să comunice idei într-un mod diferit era puţin incomod pentru ei. |
Bậc năm, màu đỏ, là những người hoàn toàn không đạt yêu cầu. Nivelul rosu, este rezervat exclusiv pentru indezirabili. |
Chúng tôi đạt yêu cầu. Am putea face cumva să arătăm. |
Mọi thứ đều đạt yêu cầu, Ông Reese? E totul satisfăcător, dle Reese? |
Yêu cầu học sinh lật đến phần “Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. Rugați cursanții să deschidă la secțiunea „Dobândirea cunoașterii spirituale” a manualului Cunoașterea doctrinelor – document fundamental. |
Trong những người cha hờ đã đến và đi thời gian qua, vật này, cỗ máy này là kẻ duy nhất đạt yêu cầu. Din toată pleiada de pretinşi taţi, care s-au perindat prin ani... obiectul ăsta, maşina asta... era singurul de valoare. |
Đối với giới trẻ đang lắng nghe hôm nay hoặc đang đọc những lời này trong những ngày tới, tôi xin đưa ra một lời yêu cầu cụ thể: Hãy đạt được một chứng ngôn cá nhân về Tiên Tri Joseph Smith. Tinerilor care aud acest cuvinte sau care le vor citi în viitor le fac o invitaţie anume: Dobândiţi o mărturie personală despre profetul Joseph Smith. |
(Cười) Tôi đã đề đạt với tổng thống Sierra Leone, hôm sau ông yêu cầu ngân hàng thế giới gửi đến một nhóm tư vấn chuyên môn về việc tổ chức buổi đấu giá. (Râsete) Când i-am prezentat asta preşedintelui din Sierra Leone, în ziua următoare i-a cerut Băncii Mondiale să-i trimită o echipă care să-i ofere expertiză despre cum se organizează licitaţiile. |
Trong hành động trục xuất Liên Xô, Hội Quốc Liên phá vỡ nguyên tắc của mình: chỉ có 7 trong số 15 thành viên của Hội chính là vụ bỏ phiếu trục xuất (Anh, Pháp, Bỉ, Bolivia, Ai Cập, Nam Phi, và Cộng hòa Dominica), không đạt đa số quá bán theo yêu cầu của Công ước. Prin expulzarea Uniunii Sovietice din Societatea Națiunilor, aceasta își încălca propriile norme; numai 7 din cei 15 membri ai Consiliului au votat în favoarea expulzării (Marea Britanie, Franța, Belgia, Bolivia, Egipt, Africa de Sud și Republica Dominicană), neexistând o majoritate pe care o cerea Pactul. |
Các anh em có thể yêu cầu họ suy ngẫm sau đó về sự cố gắng để đạt được mục tiêu mà họ đã làm gia tăng tình yêu thương trong gia đình của họ như thế nào. Îi puteţi ruga să cugete după aceea la modul în care dragostea în cămin a crescut ca urmare a străduinţei lor de a-şi îndeplini obiectivul. |
Về sau này, tôi được biết, từ những người tham gia phần này, rằng họ thu khoảng 50 hoặc 60 lần cho tới khi cảm thấy đạt yêu cầu -- họ mới đăng tải. Mi s- a spus mai târziu, şi de către mulţi din cei care au cântat aici, că uneori au înregistrat 50 sau 60 de versiuni diferite până când au obţinut- o pe cea potrivită -- şi au trimis- o. |
Về sau này, tôi được biết, từ những người tham gia phần này, rằng họ thu khoảng 50 hoặc 60 lần cho tới khi cảm thấy đạt yêu cầu -- họ mới đăng tải. Mi s-a spus mai târziu, şi de către mulţi din cei care au cântat aici, că uneori au înregistrat 50 sau 60 de versiuni diferite până când au obţinut-o pe cea potrivită -- şi au trimis-o. |
Bằng cách diễn đạt mong muốn đó dưới dạng câu "nếu-thì", bạn có thể yêu cầu người ta mà không tỏ ra mình đang sai khiến người ta. Exprimand cererea ca pe o propozitie "daca-atunci", putem transmite mesajul fara sa para ca ii dam cuiva ordine. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đạt yêu cầu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.