Ce înseamnă dành để în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului dành để în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați dành để în Vietnamez.
Cuvântul dành để din Vietnamez înseamnă păstra, rezerva. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului dành để
păstra
|
rezerva
|
Vezi mai multe exemple
Amy, hiệp ước hẹn hò ko được thiết kế ko dành để trốn tránh đâu nhé Amy, contractul relaţiei nu a fost creat pentru a face ce vrem noi. |
Cái này dành để " kiểm soát đám đông. " Astea-s pentru ceea ce se numeşte " controlul mulţimii. " |
Tôi đã để dành để ăn mừng. Le-am păstrat pentru o ocazie specială. |
Tất nhiên, lâu nay em để dành để bơm ngực. Îi păstram pentru un implant de silicon. |
Hầu hết chúng ta nghĩ rằng, nó chỉ dành để đi đái... Multi dintre noi credem ca este acolo doar ca sa urinam cu ea. |
" Ông ấy là một người ăn chay và người không uống rượu và được dành để đọc. " El este un vegetarian şi un abstinent şi este dedicată lectură. |
Có vẻ như dành để phục vụ cho nhiều người. Pare gânditã pentru a primi multã lume. |
Số tiền này dành để nhập cư lậu phải không? Sunt pentru un traficant de imigranti? |
Châm-ngôn 10:14 nói: “Người khôn-ngoan dành để sự tri-thức”. „Înţelepţii păstrează cunoştinţa“, se spune în Proverbele 10:14. |
Cả nửa năm chỉ dành để di trú, đúng không? Jumătate de an tocmai s-a dus pe Apa Sâmbetei. |
Bộ binh - được thiết kế dành để chở các đơn vị bộ binh, cũng có thể gắn súng máy. Infanterie - proiectat pentru transport de trupe, de asemeni putea fi dotat cu mitraliere. |
Một phần lợi nhuận cũng được dành để đầu tư cho bộ phim Monty Python and the Holy Grail (1975). Adams a contribuit și la o scenetă a albumului Monty Python and the Holy Grail. |
Tai Trái đã có ngôi nhà mơ ước ở miền nam Tây Ban Nha với một phòng chỉ dành để giày. Ureche Stanga si-a luat casa visurilor lui in Spania cu o camera doar pentru pantofii lui. |
Dĩ nhiên, kết quả thu được trong thánh chức phải cân xứng với thời gian chúng ta dành để rao giảng. Fireşte, rezultatele favorabile pe care le obţinem în minister ar trebui să fie proporţionale cu timpul petrecut în acest serviciu. |
Và tớ để dành tiền để ăn smoothies suốt ngày. Şi economisesc bani pentru că pot mânca cartofi toată ziua. |
Anh nên bắt đầu để dành tiền để làm mộ bia. Ar trebui să strângi bani pentru o piatră funerară frumoasă. |
Anh chỉ muốn nói... Em sinh ra để dành cho Mesa Verde, và họ để dành cho em. Vreau doar să spun... că eşti destinată pentru Mesa Verde, şi ei pentru tine. |
Trò chơi điện tử rất vui, cuốn hút và làm cho não của bạn hoàn toàn dễ dành để lập trình lại Jocurile video sunt amuzante, antrenante, şi îţi fac creierul complet vulnerabil în faţa re-programării. |
Và tôi muốn hạnh phúc vĩnh viễn, nên tôi để dành tiền để mua được chiến nhẫn hoàn hảo. Am vrut să fie cu mine, așa că excepția inelul perfect. |
Toàn bộ một chương trong cuốn sách này dành để bàn cách bắt đầu và duy trì một cuộc trò chuyện sinh động. Am dedicat un capitol întreg conversaţiei – cum putem să declanşăm şi să menţinem o conversaţie incitantă. |
Cả đời tôi đã dành để cố gắng nắm bắt vũ trụ và tìm những câu trả lời cho những câu hỏi này. Toată viaţa mea am căutat să înţeleg universul şi să aflu răspuns la aceste întrebări. |
Những cảnh tương tự như thế này xảy ra khắp nơi trên thế giới tại những nơi dành để tôn sùng “các thánh”. Scene similare se observă în toată lumea la locurile dedicate venerării „sfinţilor“. |
Nguyên chương này dành để trả lời cho câu hỏi: Điều gì xảy ra cho những người thân đã mất của chúng ta? Acest capitol este dedicat în întregime oferirii răspunsului la întrebarea: Ce se întâmplă cu cei dragi ai noştri care au murit? |
Và cuối cùng, từ Teach For America, Tôi học được rằng một lớp học không phải chỉ dành để truyền đạt thông tin. În final, de la Teach For America, am învăţat că un curs nu e în principal despre informaţie. |
Và thay vào đó, số tiền được dành để tài trợ cho những cuộc chiến ở Yugoslavia, nhét căng ví những kẻ vô liêm sỉ Iar aceşti bani s-au dus în schimb, în finanţarea războaielor din Iugoslavia şi în buzunarele unor indivizi fara scrupule. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui dành để în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.