Ce înseamnă đãng trí în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đãng trí în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đãng trí în Vietnamez.
Cuvântul đãng trí din Vietnamez înseamnă uituc, distrat, neatent, absent, absentă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đãng trí
uituc(oblivious) |
distrat(absent-minded) |
neatent(absent-minded) |
absent(absent-minded) |
absentă
|
Vezi mai multe exemple
Cô ta bình thường hơi đãng trí. E in mod normal destul de aeriana. |
Đãng trí ư? Puterea de a uita? |
Em bị đãng trí... huh! Sufăr de pierderea memoriei pe termen scurt. |
Ta đãng trí quá. Vai, dar ce uituc sunt! |
Không phải mọi người vẫn hay đãng trí mà quên mất một số việc đó sao? Nu se bazează oamenii mai mult pe puterea de a uita decât pe memorie? |
Cô ấy không tin là anh bị bệnh đãng trí. Îndoindu-se de problema ta. |
Đãng trí. Pierderi ale memoriei pe termen scurt. |
Tôi không phải kẻ duy nhất đãng trí. Ma bucur ca nu sunt singurul nebun. |
Gaboo nói, " Có thể chúa đãng trí khi thả " thứ quái quỉ " xuống trái đất. Gaboo a zis, " Poate ca zeii nu au avut nici o intentie cand au scapat lucrul rau pe pamant. |
Không, cô đãng trí lắm Nu, ești neglijentă. |
Anh đúng là đãng trí Urăsc când fac aşa. |
Cháu mắc chứng đãng trí. Sufăr de pierderea memoriei pe termen scurt. |
Ừ, xin lỗi, anh là người đãng trí mà. Da, îmi pare rău, am fost un fel de distras. |
Cô em đãng trí rồi. Ai înnebunit. |
Giúp em việc này và hãy giết em nếu em bắt đầu đãng trí lúc già. Fa-mi o favoare si omoara-ma daca incep sa-mi pierd mintile la batranete. |
Cuối cùng bệnh đãng trí Alzheimer làm anh John không thể đọc được nữa. În cele din urmă, din cauza bolii Alzheimer, John nu a mai putut citi. |
Giải thích xem còn Jimmys nào ở đây nữa, anh chàng đãng trí? Te aşteptai la alt Jimmy, omule cu memoria? |
Nếu như anh có vẻ lạnh lùng, chẳng qua chỉ vì anh nhất thời đãng trí vì bận lo nghĩ đến chuyện khác mà thôi. Dacă păruse rece, aceasta se datora, probabil, faptului că fusese foarte îngândurat. |
Thật đau đớn khi chứng kiến người chồng đầu tiên chết dần chết mòn vì bệnh ung thư và người chồng sau mắc bệnh đãng trí Alzheimer. E adevărat, am suferit foarte mult văzându-l pe primul meu soţ stingându-se din viaţă încetul cu încetul din cauza cancerului, iar pe al doilea soţ suferind din cauza efectelor îngrozitoare ale bolii Alzheimer. |
Chowder muốn trở thành một đầu bếp tuyệt vời, nhưng cậu rất bốc đồng và đãng trí và thường cho vào những món ăn ham muốn của mình. Chowder vrea să devină un mare bucătar și este înfometat tot timpul și mănâncă orice. |
Đây là một trong những kinh nghiệm đau đớn nhất của đời tôi—chứng kiến cảnh chồng tôi, bạn đồng sự và đồng hành khuất phục trước cơn bệnh đãng trí Alzheimer. Astfel a început una dintre cele mai dureroase experienţe din viaţa mea, aceea de a-l vedea pe iubitul meu soţ, colaborator şi tovarăş de viaţă căzând răpus de boala Alzheimer. |
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. 31 Atenţia auditoriului riscă, de asemenea, să fie distrasă de la mesaj dacă vorbitorul are buzunarele pline de stilouri, de creioane şi de alte obiecte. |
Mặc dù Gustav yêu sách tác nhạc, các báo cáo học tập của ông ở trườngg Gymnasium, Iglau cho rằng ông đãng trí và không đáng tin trong các công việc hàng lâm. Deși Mahler adora să compună muzică, rapoartele școlare ale gimnaziului din Iglau indică un copil neatent și nedemn pentru munca în mediul academic. |
Song le, nếu một diễn giả đứng dang chân ra nhiều quá đến đỗi cử tọa có cảm tưởng anh ấy đang đi ngựa, thì điều đó có thể làm cử tọa bị đãng trí. Dar dacă vorbitorul stă cu picioarele atît de îndepărtate încît le dă ascultătorilor impresia că este pe un cal, lucrul acesta poate distrage atenţia. |
Khi một người đang nói chuyện với chủ nhà trước ngưỡng cửa, hay đang nói bài giảng trên bục, mà có vài tờ giấy kẹp trong Kinh-thánh bị rớt xuống, thì điều này hiển nhiên làm đãng trí người nghe. Cînd cineva conversează la uşa locatarului sau ţine o cuvîntare de pe podium şi îi cad din Biblie unele hîrtii, faptul acesta va distrage atenţia ascultătorilor. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đãng trí în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.