Ce înseamnă dán vào în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului dán vào în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați dán vào în Vietnamez.

Cuvântul dán vào din Vietnamez înseamnă fixa, lipi, munte, suport, deal. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului dán vào

fixa

(mount)

lipi

(glue)

munte

(mount)

suport

(mount)

deal

(mount)

Vezi mai multe exemple

Bởi vì mắt cậu cứ dán vào gã khỏa thân đó.
Pentru că ochiul tău se oprea numai asupra tipului mare şi gol.
Lấy đầu cao su dán vào ngực
Lipeşte padelele de piept
Như một cái điện thoại di động dán vào đầu ấy.
Erau ca telefoanele mobile legate de cap.
Mắt họ thì dán vào điện thoại.
Sau ochii lor sunt lipite pe telefoanele lor.
Mắt tôi dán vào Dạng 2.
Ochii mi-au rămas ațintiți pe tipul 2.
Hình ảnh bắt được có thể được dán vào một chương trình soạn thảo như word processor, email, hoặc phần mềm đồ họa.
Imaginea capturată poate fi lipită (paste) într-un program de editare cum ar fi paint, word, în email sau alte programe de grafică.
Ấn vào nút này để sao chép khung nhìn phóng đại hiện tại vào bảng nháp, để bạn có thể dán vào các ứng dụng khác
Daţi clic pe acest buton pentru a copia vizualizarea scalată în clipboard. Ulterior o puteţi lipi în alte aplicaţii
Thói quen " Phá vỡ phát hiện " tự động tạo ra ở phía trên bên trái của màn hình " MDI " và sẵn sàng để được dán vào một chương trình
De rutină BREAK DETECTA este generat automat în partea superioară stânga parte de la ecran MDI şi este gata pentru a fi lipit într- un program de partea
Bạn cũng có thể sử dụng này như là một khu vực lưu trữ cho các văn bản hoặc mã lệnh bạn liên tục dán vào chương trình của bạn
Puteţi utiliza acest lucru ca o zonă de depozitare pentru comenzi text sau cod, care în mod repetat lipiţi în programele
Khi chúng tôi bước vào tòa nhà thì mắt của tôi dán chặt vào các bức hình trên tường.
Când am intrat în clădire, privirea mi-a fost atrasă de picturile de pe pereţi.
Sao cậu lại dán heroin vào bụng cháu?
De ce legi heroină de burta mea?
(Phi-líp 3:8, 13, 14) Phao-lô vừa chạy, mà mắt ông dán chặt vào phần thưởng.
Pavel a alergat având privirile ferm aţintite asupra premiului.
Dánvào cột cờ đi.
Să rămânem la Flagstaff.
Nếu cậu dán mắt vào điện thoại, cậu chẳng phải nói chuyện với mọi người.
Dacă ești lipit de telefon, nu trebuie să vorbești cu oamenii.
Dolokhov lúc nào cũng dán mắt vào chị.
Dolohov stă cu ochii pe tine tot timpul.
Song, ánh mắt Chúa Giê-su dán chặt vào một bà góa nghèo.
Însă privirile lui Isus s-au oprit asupra unei văduve sărace.
Bởi vì nàng đang dán mắt vào cuốn sách đó đấy.
Asta pentru că ochii tăi au fost lipite la acea carte.
Họ dán tem vào đó, phải không?
Le-au stampilat, nu?
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
Am găsit trei tipi care l-au înşelat cu mâinile lipite de o masă şi cu ciment expandabil în gâtlejuri.
Và một cách nhất quán, họ dán mắt vào màn hình bất cứ khi nào họ nhìn thấy câu chuyện.
Şi de cele mai multe ori, oamenii nu se pot dezlipi de ecran ori de câte ori văd povestea.
Trẻ em tạo các bức ảnh trong lớp học, giáo viên nhận được chúng, họ dán chúng vào các trường học.
Copiii fac fotografii într- o clasă, profesorul le primeşte, apoi le lipesc pe şcoală.
Mắt họ dán chặt vào màn hình, thỉnh thoảng họ bắt chước theo những ký hiệu trong phim và gật gù cảm kích.
Cu ochii „lipiţi“ de monitor, cei doi repetă din când în când semnele pe care le văd şi dau din cap cu recunoştinţă.
Nên đừng có dấu điện thoại trong áo khoác hay nhét vào vớ, đừng có dánvào bi hay cắm nó vào ít của anh, vì tôi sẽ tìm ra được nó.
Aşa că nu-l ascunde în buzunar sau în şosetă, nu-l lipi sub testicule şi nu ţi-l băga în fund, pentru că la un moment dat, îl voi găsi.
Mọi người dán mắt vào màn hình TV, xem những hình ảnh đáng sợ và ghê tởm được chụp từ biên của khu mình ở.
Toată lumea stătea lipită de televizor, urmărind imagini tulburătoare, înspăimântătoare luate de la marginea suburbiilor dezlănțuite.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui dán vào în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.