Ce înseamnă dân tộc în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului dân tộc în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați dân tộc în Vietnamez.
Cuvântul dân tộc din Vietnamez înseamnă neam, popor, Națiune, național. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului dân tộc
neamnoun Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến. Potrivit acestor binecuvântări, urmaşii lui Gad aveau să fie un neam războinic. |
popornoun Mẹ tao có dòng máu Aztec, có trước dân tộc mày. Mama mea, avea sânge de Aztec, care au fost înainte de poporul vostru. |
Națiunenoun Làm sao từ Áp-ra-ham có thể ra một dân tộc? Cum avea să se formeze o națiune din Avraam? |
naționaladjective |
Vezi mai multe exemple
* Áp Ra Ham sẽ trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc. * Avraam avea să devină părintele multor naţiuni; |
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. Dimpotrivă, el demonstrează un interes sincer pentru bunăstarea tuturor popoarelor. |
Nhiều dân tộc khác không đủ chỗ nhưng họ không gây chiến. Altii nu au deloc, dar nu încep războaie |
Chắc ông cũng biết người Á Rập là một dân tộc dã man. Cu siguranţă că ştii că arabii sunt un popor barbar. |
Chúng ta hãy là một dân tộc đi đền thờ và yêu mến đền thờ. Să fim un popor care merge la templu şi care iubeşte templul. |
NHIỀU người cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi dân tộc mình hơn các dân khác. MULŢI au sentimentul că numai ţara lor se bucură de sprijinul lui Dumnezeu. |
Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc. Poporul meu nu se dezice cu ușurință de moștenirea sa. |
Abraham là cha của nhiều dân tộc. Avraam este parintele multor popoare. |
Trong cuộc bầu cử năm 2007, 3 đảng giành được ngưỡng 10%: AKP, CHP, và Đảng Phong trào Dân tộc (MHP). La alegerile din 2007 trei partide au reușit să depășească pragul electoral: AKP, CHP și Partidul Acțiunii Naționaliste (MHP). |
Rất nhiều dân tộc nầy đã đánh nhau với những dân tộc khác để hủy diệt nhau. Naţiuni întregi au luptat contra altor naţiuni pentru a le nimici. |
Ta có luật, ta đại diện cho cả dân tộc. Avem legi, reprezentăm civilizaţia. |
(Ê-sai 43:12) Những người Y-sơ-ra-ên trẻ tuổi được sinh ra trong dân tộc ấy. Tinerii israeliţi erau născuţi în acea naţiune. |
Chúa nhớ lại và bảo đảm cho các quốc gia và dân tộc. Domnul Îşi aminteşte şi oferă încredinţare naţiunilor şi oamenilor. |
Ngày nay thể lục bát vẫn là niềm tự hào của dân tộc Việt Nam. În prezent acțiunile din timpul asediului sunt un subiect de mândrie pentru albanezi. |
Nê Phi thấy tương lai của dân tộc Nê Phi và dân tộc La Man Nefi vede viitorul poporului nefit şi pe cel al poporului lamanit. |
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia. Einstein credea profund că știința trebuie să transcendă diviziunile naționale și etnice. |
Vậy thì những người bạn dân tộc của ta Atunci credinciosii mei din triburile din Vale. |
11 Một dân-tộc thực sự đoàn-kết cũng có thật như thế ngày nay! 11 Ei bine, tot atît de reală este şi existenţa actuală a unui popor într-adevăr unit. |
Đức Giê-hô-va sẽ giải cứu dân tộc Ngài! Iehova îşi va salva poporul! |
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến. Potrivit acestor binecuvântări, urmaşii lui Gad aveau să fie un neam războinic. |
• Dân tộc Đức Giê-hô-va phụng sự Ngài “ngày và đêm” như thế nào? • În ce sens poporul lui Iehova îi slujeşte „zi şi noapte“? |
THỜI XƯA dân tộc của Đức Giê-hô-va cử hành ba lễ lớn hằng năm. ÎN VECHIME, poporul lui Iehova celebra anual trei sărbători principale. |
Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng” (Kh 7:9). El acceptă oameni din „toate națiunile, triburile, popoarele și limbile” (Re 7:9). |
Đêm công chiếu " Niềm kiêu hãnh dân tộc " Seara premierei " Mândria naţiunii " |
Một dân tộc bước theo dấu chân Giê-su Un popor care umblă pe urmele lui Isus |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui dân tộc în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.