Ce înseamnă đàm thoại în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đàm thoại în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đàm thoại în Vietnamez.
Cuvântul đàm thoại din Vietnamez înseamnă conversație, dialog, convorbire, conversaţii, conversaţie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đàm thoại
conversație(conversation) |
dialog
|
convorbire(conversation) |
conversaţii(conversation) |
conversaţie(conversation) |
Vezi mai multe exemple
Nixon nói rằng ông cố gắng sử dụng ngữ khí đàm thoại nhiều nhất có thể. Nixon a afirmat că a încercat să utilizeze un ton conversațional cât mai mult posibil. |
Đương nhiên, chẳng sớm thì muộn bạn cũng phải đàm thoại với người nói tiếng đó. Bineînţeles, la un moment dat va trebui să conversaţi cu cei care vorbesc limba respectivă. |
15 phút: “Các cuộc đàm thoại thân thiện có thể động lòng”. 15 min: „Conversaţiile prietenoase pot sensibiliza inima“. |
Cầu nguyện là sự đàm thoại trực tiếp với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Rugăciunea ne pune într-o legătură directă cu Iehova Dumnezeu. |
Gần hai ngàn năm trước đây một cuộc đàm thoại đã nói rõ về điểm này. Această remarcă a fost făcută în timpul unei conversaţii care a avut loc cu aproape 2 000 de ani în urmă. |
Thay vì phủ nhận lời bà nói, Chúa Giê-su giữ cuộc đàm thoại theo hướng tích cực. În loc să o contrazică, Isus a păstrat conversaţia pe o notă pozitivă. |
Đàm thoại với họ." Conversează cu ei”. |
4 Đàm thoại thoải mái không có nghĩa là không cần phải sửa soạn trước. 4 Faptul că avem o conversaţie relaxată nu înseamnă că nu este nevoie de pregătire în prealabil. |
Khi đi rao giảng, chúng ta nói trong khuôn khổ một cuộc đàm thoại. Pe teren noi vorbim pe ton de conversaţie. |
Cuộc đàm thoại sau đây được ghi vào lúc 6 giờ 15 sáng nay. Următoarea conversaţie a fost înregistrată la 6:15 azi-dimineaţă. |
Không hề có đàm thoại, không dự phòng. Nu putem comunica prin radio, nu putem cere ajutor. |
Chúng ta sẽ phải đàm thoại thế nào đây? Cum am putea deveni vreodată interlocutori? |
Con có ai đó muốn đàm thoại chứ? Ai pe cineva cu care vrei să vorbeşti? |
8 Hãy tưởng tượng bạn là một con chim lắng nghe cuộc đàm thoại trên Núi Ô-li-ve. 8 Să ne imaginăm că am fi fost o pasăre care a ascultat conversaţia de pe Muntele Măslinilor. |
Các cuộc đàm thoại thân thiện có thể động lòng Conversaţiile prietenoase pot sensibiliza inima |
Chào mừng đến buổi đàm thoại. Bine ai revenit la realitate. |
Đây không phải là một cuộc bỏ phiếu đúng nghĩa mà là một cuộc đàm thoại. Acesta nu este de fapt un vot ci mai mult un dialog. |
Chúng ta dùng chúng để đàm thoại với những người thân yêu đã khuất. Le folosim ca să vorbim celor dragi care ne-au părăsit. |
CÁC học sinh học một ngôn ngữ mới có thể dùng phương pháp văn phạm hoặc phương pháp đàm thoại. STUDENŢII pot să înveţe o limbă nouă utilizînd metoda gramaticală sau metoda limbii vorbite. |
Một khi đã bắt đầu cuộc đàm thoại rồi, chúng ta có thể từ tốn quay sang nói đến thông điệp Nước Trời. Odată ce conversaţia este începută, o putem îndrepta uşor spre mesajul Regatului. |
Chẳng hạn, khi chúng ta đàm thoại thân thiện với người hàng xóm cạnh nhà, chúng ta không nói một cách cứng nhắc nhưng thoải mái. De exemplu, când avem o conversaţie prietenoasă cu un vecin, aceasta nu este rigidă, ci relaxată. |
5 Khi học một ngoại ngữ qua phương pháp đàm thoại thì các học sinh tập phát âm và làm câu văn đúng theo cách nói của giáo sư. 5 Cînd studenţii sînt învăţaţi o limbă străină prin metoda limbii vorbite, ei încearcă să repete corect sunetele şi cuvintele model pe care le ponunţă profesorul. |
Kinh nghiệm cho thấy rằng thay vì giảng đạo, ta nên đàm thoại với giọng thân thiện và thoải mái với người khác thì hữu hiệu hơn nhiều. Experienţa a demonstrat că este mult mai eficient să-i angrenăm pe oameni într-o conversaţie prietenoasă şi relaxantă decât să le ţinem o predică. |
5 Những đức tính cần thiết cho một cuộc đàm thoại thân thiện: Khi chúng ta đàm thoại với người khác, chúng ta nên nhiệt thành và chân thật. 5 Calităţi esenţiale pentru o conversaţie prietenoasă: Când conversăm cu alţii, trebuie să avem o atitudine caldă şi sinceră. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đàm thoại în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.