Ce înseamnă đảm đang în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului đảm đang în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đảm đang în Vietnamez.

Cuvântul đảm đang din Vietnamez înseamnă îndemânatic, întreprinzător, priceput, Bine, frumos. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului đảm đang

îndemânatic

(capable)

întreprinzător

priceput

(capable)

Bine

(good)

frumos

(good)

Vezi mai multe exemple

Nói về người vợ đảm đang, Lê-mu-ên được dặn: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng”.
Cu privire la o soţie capabilă, lui Lemuel i s-a spus: „Inima bărbatului se încrede în ea“ (versetul 11).
Ồ, anh giờ là một ông nội trợ đảm đang.
Păi, sunt genul de tătic care stă în casă.
Một người vợ đảm đang
O soţie capabilă
Tương tự như thế, tìm được một người vợ đảm đang đòi hỏi nhiều công lao.
În mod asemănător, găsirea unei soţii capabile pretinde eforturi.
‘Người đàn bà đảm đang là mão triều thiên cho chồng nàng’
„O soţie capabilă este cununa soţului ei“
Một vấn đề quan trọng khác cần nhớ là giá trị của người vợ đảm đang.
Un alt lucru important ce nu trebuie trecut cu vederea este valoarea pe care o are o soţie bună.
2 Trở thành người khai thác và tiếp tục công việc này là cả một vấn đề đảm đang.
2 Faptul de a deveni şi a rămîne pionier este o problemă serioasă.
(Châm-ngôn 12:4) Từ “đảm đang” bao gồm nhiều yếu tố tốt lành.
Termenul „capabil“ înglobează multe dintre atributele bunătăţii.
Và xét nghiệm độc tính nói cô là người đảm đang.
si testul toxicologic spune că si dvs. sunteti la modă.
Người vợ đảm đang
‘Soţia capabilă’
Em luôn phấn kích trước sự đảm đang của em.
De obicei sunt multumita de alegerea facuta.
Chẳng mấy ai không biết đến câu: “Vợ đảm đang giúp chồng nên sự nghiệp”.
Este cunoscută cugetarea: „În spatele oricărui bărbat de succes se află o femeie capabilă“.
Chắc cô đảm đang lắm nhỉ, tôi đoán thế.
A cam fost nevoită.
Một người vợ đảm đang không ăn “bánh của sự biếng-nhác”
O soţie capabilă nu mănâncă „pâinea lenevirii“
Thuyền trưởng Ishaan can đảm đang thực hiện'nhiệm vụ bất khả thi'.
Neînfricatul căpitan Ishaan rezolvă o misiune imposibilă.
Trên hết mọi sự, người vợ đảm đang là người có tính thiêng liêng.
Mai presus de toate, femeia capabilă este o persoană spirituală.
Dĩ nhiên, một người vợ đảm đang có nhiều việc phải làm.
O soţie capabilă are, bineînţeles, multe lucruri de făcut.
Nhưng thay vì trở nên đảm đang, tôi lại cảm thấy mình kém cỏi và căng thẳng tột bực”.
Dar, în loc să-mi ating obiectivul şi să mă simt competentă, am ajuns să mă simt incompetentă şi surmenată.“
5 Vì Ma-thê đảm đang nên nhà của ba chị em là nơi thoải mái và hay tiếp khách.
5 Casa lor era plăcută şi primitoare mai ales datorită Martei.
Vì Ma-thê rất đảm đang nên nhà của ba chị em là nơi yên bình và thoải mái.
Era plăcută şi primitoare mai ales datorită Martei.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng một anh hay chị nói với tôi: ‘Chị Joan à, chị thật là đảm đang đó.
Totuşi, din când în când un frate sau o soră îmi zice: «Joan, faci o treabă bună.
Người viết sách Châm-ngôn thời xưa đã trình bày quan điểm thích hợp về một người vợ đảm đang.
Scriitorul cărţii biblice Proverbele prezintă punctul de vedere corect despre soţia capabilă.
Từ lúc nhỏ, các cô gái đã được dạy những kỹ năng cần thiết để trở thành người nội trợ đảm đang.
Fetele sunt învățate de la o vârstă fragedă abilități practice pentru a fi bune gospodine.
• Chúng ta có thể tìm ở đâu trong Kinh Thánh lời khuyên khôn ngoan của người mẹ về người vợ đảm đang?
• Unde putem să găsim în Biblie sfaturile înţelepte ale unei mame pentru soţiile capabile?
Bà Coquenard phân phát món ăn đó cho các chàng trai trẻ với mức vừa phải của một bà nội trợ đảm đang.
Doamna Coquenard împărţi tinerilor mîncarea adusă, cu socotita cumpătare a unei bune gospodine.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đảm đang în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.