Ce înseamnă đại diện în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului đại diện în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đại diện în Vietnamez.

Cuvântul đại diện din Vietnamez înseamnă reprezentant. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului đại diện

reprezentant

noun

Cậu ấy là đại diện địa phương của tôi và nằm lòng khu vực này.
E reprezentantul meu în domeniul local şi ghidul de safari din zonă.

Vezi mai multe exemple

Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
Este un atu folosit pentru a demola orice critică rațională.
Tôi đại diện cho Quận 7, bang Arizona.
Reprezint districtul şapte din Arizona.
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
Hackerii reprezintă o excepțională forță a schimbării în secolul XXI.
Đại Diện đứng với bàn tay của mình trên bàn.
Vicarul stătea cu mâinile pe masă.
Sao ông lại đại diện cho hắn ta?
De ce-l reprezinţi?
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
Impresarul meu mi-a dat sase bilete la o piesa grozava.
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con.
Acest brâu reprezintă şcoală şi maestrul tău.
Quả tim đó đại diện cho cái gì?
Ce reprezintă inima?
Ta có luật, ta đại diện cho cả dân tộc.
Avem legi, reprezentăm civilizaţia.
Sau đó bà lại mở lòng tâm sự với Hê-li, người đại diện của Đức Chúa Trời.
Apoi şi-a deschis inima în faţa lui Eli, reprezentantul lui Dumnezeu.
19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án.
19 Avocatul soţiei lui Pablo a introdus apel.
Hắn đến với tư cách là đại diện của công ty thương mại của Nga
A venit ca reprezentant al unei mari companii comerciale ruseşti
Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic.
Eu reprezint succesiunea lui Michael Cilic.
Có phải Marius là đại diện của Chúa và chống lại ông ta là một tội không?
E adevărat că Marius e vorbitorul lui Dumnezeu şi că este un sacrilegiu să-l înfrunţi?
Nó được hỗ trợ trong các trách nhiệm của nó để đại diện cho Chúa.
El şi-a îndeplinit cu credinţă şi sârguinţă responsabilităţile când L-a reprezentat pe Domnul.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
Pe axa verticală acum sunt mii de dolari ca valoare actuală.
Mà còn đại diện cho con đường của Chúa!
Voi staţi în calea lui Dumnezeu!
Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ.
Și voi reprezenta neocortexul aici, prin această cutie lipită deasupra vechiului creier.
Môi-se là người đại diện cho Đức Chúa Trời.
Moise era un reprezentant al lui Dumnezeu.
Em đại diện cho Bộ Tài chính đó.
Tu reprezinţi Trezoreria.
Chúng tôi nhập ngũ vì chúng tôi yêu đất nước mà chúng tôi đại diện.
Ne-am înrolat pentru că iubim țara pe care o reprezentăm.
Đại diện của Ấn Độ và Philippines được thêm vào sau đó.
Au fost admiși mai târziu și reprezentanții din India și Filipine.
Nhưng ông không phải đại diện của chính phủ mình.
Dar nu sunteţi reprezentant al guvernului.
Tôi nghĩ đó là do điều họ đại diện cho.
Cred că e vorba de ceea ce reprezentau.
Chẳng hạn như đại diện cho nguyên lão và thần dân thành Rome.
Astfel ca vointa senatului si a poporului Romei.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đại diện în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.