Ce înseamnă cư sĩ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cư sĩ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cư sĩ în Vietnamez.
Cuvântul cư sĩ din Vietnamez înseamnă terțiar. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cư sĩ
terțiar
|
Vezi mai multe exemple
Tôi sẽ cố không áp đặt cách cư xử của anh, Hạ sĩ. Voi încerca să nu îţi impun... comportamentul, caporale. |
Tại Trại Giam Serang, một sĩ quan nhập cư đến lục soát và trộm đồ của chúng tôi. În centrul de detenție din Serang am fost percheziționați pe ascuns de un ofițer de la imigrare. |
Cuộc sống hàng ngày trong nhà giáo sĩ đòi hỏi cách cư xử tốt nhất. Numai un comportament ireproşabil este potrivit într-o casă de misionari. |
Thị trấn này là nơi cư trú của một số tu sĩ về hưu. Acest orăşel era reşedinţa mai multor preoţi ieşiţi la pensie. |
Thụy Sĩ có nhiều cư dân có đóng góp nổi bật cho văn học, nghệ thuật, kiến trúc, âm nhạc và khoa học. Din Elveția provin numeroși oameni cu contribuții valoroase în domeniile literaturii, artei, muzicii și științei. |
Người Alemanni định cư tại Cao nguyên Thụy Sĩ vào thế kỷ V và tại các thung lũng thuộc dãy Alpes trong thế kỷ VIII, hình thành Alemannia. Alemanii s-au stabilit în Platoul Elvețian în secolul al V-lea și în văile Alpilor în secolul al VIII-lea, formând Alemania. |
Và câu chuyện tiếp đây tôi được nghe kể lần đầu tiên cách đây vài năm từ một gia đình rất giản dị di cư từ Kosovo đến Thụy Sĩ. Următoarea poveste am auzit-o acum câțiva ani de la o familie foarte modestă de imigranți veniți din Kosovo în Elveția. |
Ông bà ngoại của chị là người Thụy Sĩ cải đạo mà đã định cư gần Idaho Falls, Idaho. Părinţii mamei ei au fost convertiţi elveţieni care s-au aşezat lângă Idaho Falls, Idaho. |
Cách cư xử tử tế của bác giáo sĩ đã để lại ấn tượng không dễ nhạt phai trong lòng anh thanh niên. Bunătatea manifestată de acest misionar în vârstă a lăsat o impresie de neşters în mintea tânărului. |
Thậm chí một bác sĩ lúc trước đã cư xử rất bất lịch sự nay trở nên mềm lòng đến độ hỏi mẹ đối phó thế nào. Un medic care fusese foarte nepoliticos cu noi s-a îmblânzit într-o aşa măsură, încât a întrebat-o pe mama cum face faţă situaţiei. |
Nơi cực thánh của các ẩn sĩ là ở khu định cư Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos. Sanctuarul principal al pustnicilor se găseşte în aşezarea Karoúlia, situată deasupra pantelor abrupte, în vârful muntelui Athos. |
Tài năng nghệ thuật của Anna Ancher trở nên rõ ràng lúc còn trẻ, và cô lớn lên làm quen với nghệ thuật ảnh qua nhiều nghệ sĩ đã định cư để vẽ Skagen, ở phía bắc của Jutland. Talentul artistic al Annei Ancher a devenit evident de la o vârstă fragedă și s-a familiarizat cu arta grafică datorita numeroșilor artiști care s-au stabilit să picteze în Skagen, în nordul Iutlandei. |
" Chuyện của thế giới, " người sống sót của cư sĩ và Hussey. " Narativă a GLOBE, " de supravieţuitori laic şi Hussey. |
Các khu định cư nông nghiệp cổ nhất được biết đến tại Thụy Sĩ nằm tại Gächlingen và có niên đại khoảng 5300 TCN. Cele mai vechi așezări agrare din Elveția, găsite la Gächlingen, au fost datate în preajma anului 5300 î.e.n. |
Theo thỏa thuận này người Kitô giáo được tự do buôn bán với Tunis và nơi cư trú cho các tu sĩ và linh mục trong thành phố đã được đảm bảo, do đó cuộc thập tự chinh này có thể được coi là thành công một phần. Prin acest acord, creștinii obțineau liber schimb cu Tunisul, și drept de locuință pentru preoți și călugări, astfel că cruciada a putut fi considerată a fi un succes parțial. |
Những thông tin này đến từ chính các cư dân và bản thân các sĩ quan, và với tư cách những người thiết kế, vai trò của chúng tôi là kết nối và đề xuất những bước đi đầu tiên. Aceste observaţii au venit chiar de la membrii comunităţii şi de la ofiţerii de poliţie, rolul nostru, ca designeri, fiind doar de a le pune cap la cap şi de a sugera primul pas. |
Vào sơ kỳ Trung Cổ, người Alemanni đã định cư ở phía đông cao nguyên Thụy Sĩ vào Thế kỷ thứ V và tại các thung lũng của dãy Alp vào cuối thế kỷ thứ VIII. În Evul Mediu Timpuriu, alemanii colonizaseră estul platoului Elvețian în secolul al V-lea și văile Alpilor la sfârșitul secolului al VIII-lea. |
Thượng nghị sĩ McLaughlin đã kịch liệt phản đối chính sách nhập cư.Và đang thực hiện chiến dịch siết chặt biên giới Senatorul McLaughlin a fost radical în privinţa imigrărilor, şi a propus un control strict al graniţelor |
Nhưng tôi đã đến một khu tị nạn với một triệu người tị nạn cư ngụ trong 40 trại lều chúng tôi cả thảy là 6 bác sĩ Am ajuns într-un lagăr de refugiați, erau un milion de refugiați în 40 de tabere şi doar şase dintre noi erau doctori. |
Nhạc sĩ sáng tác người xứ Wales cư ngụ ở Luxembourg Dafydd Bullock đã được thuê viết bản "Requiem for Jan Palach" (op 182) (Lễ cầu hồn cho Jan Palach) để tưởng niệm lễ giỗ thứ 40 của Palach. Compozitorului galez originar din Luxemburg Dafydd Bullock i s-a dat sarcina să compună un „Requiem pentru Jan Palach” (op 182) pentru a comemora cea de-a patruzecea aniversare a sinuciderii lui Palach. |
Thụy Sĩ biến đổi từ một quốc gia phần lớn cư dân sống tại nông thôn sang một quốc gia phần lớn cư dân sống tại đô thị trong vòng 70 năm. Elveția a trecut de la a fi o țară predominant rurală la una urbană în doar 70 de ani. |
Những điều này cùng với sự nhập cư của các hiệp sĩ và giáo sĩ người Pháp và người Anh gốc Pháp tạo thuận lợi cho thẩm thấu văn hóa, do đó vùng thấp và ven biển của lãnh thổ gốc của vương quốc tại phía đông chuyển sang nói tiếng Anh giống vùng đông nam mới giành được, trong khi phần còn lại của quốc gia vẫn nói tiếng Gael, ngoại trừ các quần đảo Orkney và Shetland tại phía bắc, hai quần đảo này nằm dưới quyền cai trị của người Norse cho đến năm 1468. Aceste instituții, împreună cu imigrația cavalerilor și clericilor francezi și anglo-francezi, a facilitat osmoza culturală, prin care cultura și limba zonelor joase de coastă și ale unor părți din teritoriul inițial al regatului din partea de est au devenit, ca și sud-estul proaspăt cucerit, anglofone, în timp ce restul țării a păstrat limba gaelică, cu excepția insulelor nordice Orkney și Shetland, care au rămas sub dominație nordică până în 1468. |
Oppenheimer sinh ra tại thành phố New York vào ngày 22 tháng 4 năm 1904, trong một gia đình Do Thái, cha là Julius Oppenheimer, một nhà nhập khẩu hàng dệt may giàu có di cư từ Đức tới Hoa Kỳ năm 1888, mẹ là họa sĩ Ella Friedman. Oppenheimer s-a născut în New York, pe 22 aprilie 1904, în familia lui Julius Oppenheimer, un înstărit importator de textile evreu, emigrat în Statele Unite din Germania în 1888, și a Ellei Friedman, pictoriță. |
Tuy một số giáo sĩ quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân cư đảo. Deşi au fost prea sobri şi stricţi, unii misionari s-au străduit totuşi să-i ajute pe insulari să trăiască potrivit unor norme morale înalte. |
Khi ông nói đến Nhân Chứng Giê-hô-va, họ thường tỏ vẻ không thích. Viên sĩ quan cảnh sát liền nói với họ: ‘Nếu mọi người cư xử chỉ tốt bằng nửa Nhân Chứng Giê-hô-va thì không cần có cảnh sát’ ”. Când îi menţiona pe Martorii lui Iehova, oamenii se arătau neliniştiţi, la care poliţistul le spunea: «Dacă oamenii s-ar purta măcar pe jumătate din cât de bine se poartă Martorii lui Iehova, nici n-ar mai fi nevoie de poliţie!»“ |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cư sĩ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.