Ce înseamnă củ în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului củ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați củ în Vietnamez.

Cuvântul củ din Vietnamez înseamnă umflatura, bulb, muri, bec, umflătură. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului củ

umflatura

(tuber)

bulb

(bulb)

muri

(croak)

bec

(bulb)

umflătură

(tuber)

Vezi mai multe exemple

Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Cu aproximativ 3 500 de ani în urmă, când străbăteau deşertul Sinai, israeliţii au zis: „Ne aducem aminte de peştii pe care îi mâncam în Egipt şi care nu ne costau nimic, de castraveţi, de pepeni, de praji, de ceapă şi de usturoi“ (Numeri 11:4, 5).
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
Tot ce au recoltat în acel an a fost o legătură de napi care, nu se ştie cum, a rezistat furtunilor.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Chiar dacă intenţionaţi să decojiţi fructele sau legumele, spălaţi-le temeinic în prealabil pentru a îndepărta bacteriile dăunătoare.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
Venise vremea semănăturilor târzii de legume, precum mazărea şi năutul (Amos 7:1, 2).
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
Printre acestea se numără boluri de piatră şi palete pentru zdrobirea şi amestecarea materialelor cosmetice, sticle de parfum în formă de morcov, vase de alabastru pentru ulei şi oglinzi de mână din bronz lustruit.
Chúng ta có thể sử dụng cái bộ đàm củ này để cứu người dân và mang kẻ bất lương ra trước tòa án.
Putem folosi vechea lui stație de poliție pentru a salva oameni și a-i pedepsi pe răufăcători.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Acest lucru poate fi valabil în cazul unor produse ca măslinele, brânza cu mucegai (gorgonzola), rapiţa sălbatică, condimentele iuţi şi biterul.
Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.
Între timp, muncitorii desfac căpăţânile în căţei.
Ông lý luận rằng, việc đó không liên quan luật lệ quy củ của chính phủ.
John Locke a învins curentul mileniilor care priviseră sclavia ca pe ceva normal.
Chúng ta đã phải thấy dấu hiệu của bệnh đó khi xét nghiệm xơ cứng củ.
Am fi găsit semne în timp ce îl testam pentru tuberous sclerosis.
Monica, củ từ, okay?
Monica, calmeaza-te!
Và sau cùng, cô con gái nên được đi học một cách quy củ.
Și, în fine, copilul ar trebui să meargă la școală în mod regulat.
Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa.
Apoi avem tipul de la Bud Light care e fericitul cartof de canapea.
Có mang nhiều củ cải không?
Ai adus multe ridichi?
Thầy biết không, tôi cứ nghĩ thầy đã... củ tỏi rồi đấy.
Credeam că... ştii tu...
thế đây là thằng củ cải nào và tôi tới đây làm gì?
Bine, cine dracu-i ăsta şi ce naiba caut eu aici?
Các loại thân củ này có thể rất rộng và được vùi rất sâu.
Aceşti tuberculi pot fi foarte mari şi îngropaţi la mare adâncime.
Bác Hiệp Sĩ Củ Hành cùng về với cha chứ?
Cavalerul Ceapă s-a întors cu tine?
Tại đây ai cũng lịch sự và sống quy củ.
Englezii par foarte disciplinaţi şi manieraţi.
Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất, một điều gì đó mà bạn khao khát.
Te grupezi după broccoli, după leguma ta favorită, ceva la care poți aspira.
Và tôi đang nghĩ lão củ cải đó ghét tôi chết mẹ rồi.
Şi cred că nenorocitul mă urăşte.
Tôi thấy rằng não của con vật hình thành quá trình xử lí những âm thanh ban đầu là dưới dạng hình mẫu lý tưởng, trong giới hạn xử lí của nó để đặt tên âm thanh đó theo một cách quy củ và trình tự.
Și observ că creierul animalului își stabilește procesarea inițială a acelui sunet într-o formă idealizată și în limitele posibilităților de procesare pentru a-l reprezenta într-o manieră organizată și ordonată.
Vậy là Rachel có 48 và Phoebe có một loại... rau củ.
Deci Rachel are 48 si Phoebe conduce detasat la capitolul legume.
Tuy nhiên, bốn đường thu phí trong hệ thống này tuân theo các điều kiện vừa nói đến: Quốc lộ Hoa Kỳ 51 dùng một phần đường của đường thu phí Jane Addams Memorial trong tiểu bang Illinois; đường củ là Xa lộ Illinois 251.
Dar drumurile americane din sistem utilizează părți din patru drumuri cu taxă: US 51(d) folosește o parte din Autostrada cu plată Jane Addams(d) din Illinois; vechiul drum este drumul 251 din Illinois(d).
Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống.
În anii 1600, olandezii au intrat într-o febră speculativă, încât se ajunsese să poţi cumpăra o casă superbă, pe malul unui canal din Amsterdam, la preţul unui singur bulb.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui củ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.