Ce înseamnă công ty viễn thông în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului công ty viễn thông în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați công ty viễn thông în Vietnamez.

Cuvântul công ty viễn thông din Vietnamez înseamnă operator, purtătoare, operator mobil. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului công ty viễn thông

operator

purtătoare

operator mobil

Vezi mai multe exemple

Công ty viễn thông Hà Lan đang rơi tự do.
Dutch Telecom e în cădere liberă.
Chúng tôi là một công ty viễn thông khổng lồ.
Suntem o corporatie giganticã în domeniul telecomunicatiilor.
Khi làm việc cho một công ty viễn thông, anh Omar cùng vài đồng nghiệp được cử đến nhà Bê-tên để giới thiệu một số trang thiết bị của công ty.
Mai târziu, după ce s-a angajat la o companie de comunicaţii, Omar a vizitat Betelul din Mexic ca membru al unei delegaţii care prezenta anumite echipamente.
Chúng tôi muốn có được sự tự chủ trong thời đại công nghệ số, và chúng tôi không muốn rằng các công ty viễn thông và nhà cung cấp dịch vụ Internet
Au spus că vor autodeterminare în era digitală și nu doresc ca operatorii de telefonie și furnizorii de Internet să stocheze acele informații despre ei.
Nhà phát minh Thụy Điển Lars Magnus Ericsson đã thành lập công ty mang tên của mình, Ericsson, đến nay đây vẫn là một trong những công ty viễn thông lớn nhất thế giới.
Lars Magnus Ericsson a fondat compania suedeză Ericsson, care continuă să opereze astăzi, principal în telefonie mobilă și infrastructură telefonică.
Chỉ thị này cho biết mỗi công ty viễn thông ở châu Âu, mỗi nhà cung cấp dịch vụ Internet trên toàn lãnh thổ châu Âu, đều phải lưu trữ một lượng lớn thông tin về những người sử dụng.
Directiva privind stocarea datelor - care spune că toți operatorii de telefonie din Europa, toți furnizorii de servicii Internet din Europa trebuie să stocheze o serie de date despre utilizatori.
Vụ tư nhân hóa lớn nhất là việc bán Telekomunikacja Polska, công ty viễn thông quốc gia cho France Telecom (2000) và phát hành 30% cổ phần của ngân hàng lớn nhất Ba Lan, PKO BP, ra thị trường chứng khoán nước này (2004).
Până în prezent (2007), cele mai mari privatizări au fost vânzarea companiei naționale de telecomunicații, Telekomunikacja Polska, către operatorul France Télécom, în anul 2000 și vânzarea a unui procent de 30% din acțiunile celei mai mari bănci a Poloniei, PKO Bank Polski, pe Bursa din Varșovia în anul 2004.
Chúng tôi muốn có được sự tự chủ trong thời đại công nghệ số, và chúng tôi không muốn rằng các công ty viễn thông và nhà cung cấp dịch vụ Internet lưu trữ lại tất cả các thông tin của mình.
Au spus că vor autodeterminare în era digitală și nu doresc ca operatorii de telefonie și furnizorii de Internet să stocheze acele informații despre ei.
Bạn có tin được rằng trước khi cải cách -- bắt đầu vào cuối năm 2003, khi tôi rời Washinton về nhận vị trí bộ trưởng Tài chính -- chúng tôi có một công ty viễn thông chỉ đủ để phát triển 4,500 đường dây đấu đất trong suốt 30 năm lịch sử?
Puteţi crede că înainte de această reformă-- care a început la sfârşitul anului 2003, când am părăsit Washington-ul pentru a merge să lucrez ca Ministru de Finanţe-- aveam o companie de telecomunicaţii care a fost capabilă să dezvolte doar 4500 de linii terestre în 30 de ani de existenţă?
Ví dụ như, một công ty viễn thông lớn.
Luați ca exemplu o companie majoră de telecomunicații.
Trên khắp thế giới, điện thoại di động tạo ra thương vụ trị giá nhiều tỉ đô la hàng năm cho các công ty viễn thông.
La nivel mondial, telefoanele mobile aduc anual societăţilor de telecomunicaţii profituri de miliarde de dolari.
Một số công ty viễn thông của Trung Quốc, đáng chú ý nhất là Huawei và ZTE, bị cáo buộc làm gián điệp cho quân đội Trung Quốc.
Mai multe companii de telecomunicații din China, mai ales Huawei și ZTE, au fost acuzate de spionaj în favoarea armatei chineze.
Các công ty kỹ thuật của Trung Quốc như Huawei và Lenovo đứng hàng đầu thế giới về viễn thông và điện toán cá nhân, và các siêu máy tính Trung Quốc luôn có tên trong danh sách mạnh nhất thế giới.
Companiile tehnologie din China, cum ar fi Huawei, Lenovo, Xiaomi, Meizu și ZTE au devenit lideri mondiali în domeniul telecomunicațiilor și a calculatoarelor personale, iar supercomputerele din China sunt constant evaluate ca fiind printre cele mai puternice din lume.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui công ty viễn thông în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.