Ce înseamnă cơ quan nhận cảm în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cơ quan nhận cảm în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cơ quan nhận cảm în Vietnamez.
Cuvântul cơ quan nhận cảm din Vietnamez înseamnă receptor, aparat, radioreceptor, Receptor, recipient. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cơ quan nhận cảm
receptor(receptor) |
aparat
|
radioreceptor
|
Receptor
|
recipient
|
Vezi mai multe exemple
Đây là phương thức hoạt động của hình dạng trong các cơ quan cảm nhận bình thường. Iată cum funcţionează forma cu receptorii normali. |
Lời Thông Sáng không hứa ban cho sức khỏe hoàn hảo, nhưng những cơ quan cảm nhận thuộc linh bên trong các em có thể được củng cố. Cuvântul de înţelepciune nu promite sănătate perfectă, ci faptul că receptorii spirituali din voi ar putea deveni mai puternici. |
Làm thế nào mà mỗi cơ quan khác trên cơ thể bạn có thể bị ốm và bạn nhận được sự cảm thông, trừ bộ não? Cum se face că atunci când se îmbolnăvește oricare alt organ, ești compătimit, iar în cazul creierului nu? |
Ở đây cũng có cơ quan nhận cảm đường. Sunt receptori ai zahărului și acolo. |
Sampson Ay, Thủ trưởng cơ quan người giúp việc, hoặc maidenheads; mang nó trong những gì cảm nhận được Chúa héo. Sampson Ay, şefii de slujnice, sau maidenheads lor; ia- l în ce sens voieşti. |
Các cơ quan nhận cảm này sẽ gửi tín hiệu đến thân não, và từ đó, phân ra đi đến nhiều phần của não trước, một trong số đó là vỏ não. Acești receptori trimit un semnal la trunchiul cerebral, și de aici se ramifică în multe zone din creier, cortexul cerebral fiind una din ele. |
Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta. La fel în sistemele noastre sociale, sistemele noastre de guvenare, cel puţin, fluxul ne oferă o metoforă utilă în înţelegerea problemei. Ce s- a defectat cu adevărat, şi nevoia urgentă pe care o avem, pe care cu toţii o simţim azi, e să reproiectăm fluxul instituţiilor noastre. |
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất. Șerpii au senzori termici cu care detectează infraroșul, peștele-cuțit are electroreceptori, cârtița cu bot-stea (Condylura cristata) are un apendice cu 22 de degete cu care pipăie împrejur construind un model 3D al lumii, păsările au magnetit cu care se orientează în câmpul magnetic terestru. |
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được. Principiile de bază privind predarea şi învăţarea din Evanghelie, cum ar fi înţelegerea contextului şi conţinutului, identificarea, înţelegerea şi simţirea adevărului şi importanţei doctrinelor şi principiilor Evangheliei şi punerea lor în practică nu sunt metode, ci rezultate ce trebuie realizate. |
(Thi-thiên 55:22; Gia-cơ 4:8) Cảm nhận được lòng quan tâm của Đức Chúa Trời, Sandra đã có thể thay đổi lối sống. Simţind că Dumnezeu se interesează personal de ea, Sandra a reuşit să-şi schimbe viaţa. |
Chúng ta quan sát các biểu hiện khuôn mặt, ngôn ngữ cơ thể, và có thể cảm nhận trực quan các cảm giác và cảm xúc từ cuộc hội thoại với nhau. Observăm expresiile feţei, limbajul trupului şi putem intui sentimente şi emoţii din dialogul dintre noi. |
Mẹ tôi luôn nói, con phải biết quan sát, xem điều gì đang xảy ra trong tâm trí và cơ thể con, và là một vũ công tôi đã có niềm tin to lớn vào khả năng biết cơ thể mình, cũng như tôi biết cách cảm nhận màu sắc. Mama mea întotdeauna mi- a spus mie, trebuie să fii observatoare, să știi ce se întâmplă în mintea ta și în corpul tău, și ca o dansatoare am avut această credință formidabilă în abilitatea mea de a- mi cunoaște corpul, exact cum am știut cum să simt culorile. |
Có phải Chúa liên quan mật thiết đến nỗi đau của ta, và Người cảm nhận được nó trong cơ thể mình? Este Dumnezeu adânc implicat în suferința noastră, încât să o simtă în adâncul fiintei Lui? |
Có phải Chúa liên quan mật thiết đến nỗi đau của ta, và Người cảm nhận được nó trong cơ thể mình ? Este Dumnezeu adânc implicat în suferința noastră, încât să o simtă în adâncul fiintei Lui? |
Dù anh Thuận có nhận ra điều đó hay không, cơ quan chi phối cơ thể, trí óc và cảm xúc, tức bộ não của anh đã gặp vấn đề khi có quá nhiều chất cồn. Indiferent că Tony şi-a dat sau nu seama, creierul lui, chiar organul care îi controla starea emoţională, fizică şi psihică, funcţiona defectuos sub influenţa alcoolului. |
Các nhà nghiên cứu nói rằng giúp đỡ người khác là yếu tố quan trọng để “cảm nhận đời sống có ý nghĩa và mục đích, vì nó đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người”. Când ne ajutăm semenii, spun cercetătorii, simțim că „viața noastră capătă un sens și un scop, deoarece acest lucru satisface o necesitate fundamentală a omului”. |
Những thụ cảm thể này là các tế bào thần kinh chuyên hóa được gọi là bộ phận nhận cảm đau kéo dài từ tủy sống đến da, các cơ, các khớp, răng và một số cơ quan nội tạng. Aceşti detectori sunt celule nervoase specializate, numite nociceptori, care merg de la măduva spinării la piele, muşchi şi articulaţii, la dinţi şi diferite organe interne. |
(Gia-cơ 4:8) Thật vậy, Đấng Tạo Hóa mời chúng ta thắt chặt mối quan hệ với Ngài, và những người làm thế luôn cảm nhận được sự trợ giúp của Ngài ngay cả trong những lúc khó khăn nhất. Da, Creatorul nostru ne invită să devenim prietenii săi. Iar cei ce se apropie de el simt întotdeauna sprijinul său, chiar şi în cele mai grele situaţii. |
Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta. La fel în sistemele noastre sociale, sistemele noastre de guvenare, cel puţin, fluxul ne oferă o metoforă utilă în înţelegerea problemei. Ce s-a defectat cu adevărat, şi nevoia urgentă pe care o avem, pe care cu toţii o simţim azi, e să reproiectăm fluxul instituţiilor noastre. |
Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. Și astfel, cu ajutorul nostru exagerat, cu cocoloșeala și îndrumarea exagerată și ținutul de mână, îi privăm pe copiii noștri de șansa de a-și dezvolta auto-eficiența, care este o regulă fundamentală a psihicului uman, mult mai importantă decât stima de sine pe care o obțin de fiecare dată când aplaudăm. |
Các nhà khoa học nói rằng cơ thể của chúng ta hình thành một giác quan đặc biệt gọi là cảm thụ bản thể, tức khả năng định hướng tư thế và cảm nhận vị trí của tay chân. Specialiştii spun că omul dezvoltă un simţ special, numit propriocepţie, care reprezintă capacitatea corpului de a se orienta şi de a percepe poziţia propriilor membre. |
Điều đó có nghĩa là trải nghiệm của chúng ta về tính xác thực bị ràng buộc bởi cơ chế sinh học của chúng ta, và nó đi ngược lại quan niệm phổ biến rằng mắt, tai và đầu ngón tay của chúng ta cảm nhận được tính xác thực của vật thể ngoài kia. Asta înseamnă că trăim realitatea constrânși de biologia noastră, Asta se bate cap în cap cu noțiunea elementară cum că ochii, urechile și vârful degetelor informează despre realitatea obiectivă. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cơ quan nhận cảm în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.