Ce înseamnă cỏ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cỏ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cỏ în Vietnamez.
Cuvântul cỏ din Vietnamez înseamnă iarbă, Buruiană, Iarbă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cỏ
iarbănoun Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. Miscarea asta o numim răsucirea ierbii de către elefant. |
Buruiană
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó. Buruienile cresc pânã la bãrbie în locul acela. |
Iarbă
Cỏ cây đều là một màu xanh lá cây rực rỡ. Iarba şi pomii erau de un verde plin de viaţă. |
Vezi mai multe exemple
Chào mừng đến với Trảng cỏ. Bun venit în Poiană. |
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. Încă nu sosise timpul ca neghina să fie separată de grâu. |
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. Creşte în continuare vivace liliac o generaţie după uşa şi pragul de sus şi pervaz sunt plecat, desfasurarea acesteia dulce- parfumat flori în fiecare primăvară, care urmează să fie culese de Călător musing; plantate şi au tins o dată de mâinile unor copii, în faţa- curte parcele - acum pregatit wallsides in pensionari păşuni, şi locul dând nou- creşterea pădurilor; - ultima din care stirp, unic supravieţuitor al acelei familii. |
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ. Unii oameni au construit case din bârne şi pământ. |
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ Dacă aşa îmbracă Dumnezeu plantele câmpului, care astăzi sunt şi mâine sunt aruncate în cuptor, cu cât mai mult vă va îmbrăca el pe voi, puţin credincioşilor!“ |
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. În stânga sus, de exemplu, e o iarbă, se numeşte Eragrostis nindensis, are o rudă apropiată numită Eragrostis tef - mulţi s-ar putea să o ştiţi ca "teff"- e hrană de bază în Etiopia, nu conţine gluten, şi am dori să o facem rezistentă la secetă. |
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. Tot timpul căutând hrană fiecărui anotimp |
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. Acest om, acest fermier lunatic, nu foloseşte nici un fel de pesticide, ierbicide, sau seminţe modificate genetic. |
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn Aveam nevoie de ceară de albine pentru un proiect la care lucram; el era atât de priceput încât a fost în stare să facă cel mai frumos bloc de ceară de albine pe care l-am văzut vreodată, din bălegar de vacă, cutii de conservă și voalul lui pe care l-a folosit drept strecurătoare, chiar în această poiana. |
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. În mod asemănător, pentru ca vegetaţia să se dezvolte trebuie să existe suficientă lumină. |
Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. Aşa începe, puţină iarbă, apoi puţină coca, da? |
Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. Miscarea asta o numim răsucirea ierbii de către elefant. |
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk. Daca te intereseaza plantele, mai bine folosesti Ghidul ierburilor, al lui SoimTimid. |
Nếu ta thực sự già như cháu nói thì ta sẽ tan biến khi ở ngoài trảng cỏ này. Dacă tu spui că sunt atât de bătrân, sunt nefolositor în afara acestui luminiş. |
Vậy là cậu cần một chút cỏ, hả? Ai nevoie de iarba, zici? |
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. În mijlocul câmpului, ne-am hotărât să descălecăm şi să jucăm marbles (joc cu bile). |
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. Irma, tu şi cu Frieda smulgeţi buruienile de pe jos. |
♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫ ♫ Aş fi un cadavru pe o câmpie din Africa ♫ |
Jolly thích cỏ 4 lá. Jolly adoră trifoiul. |
Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi O văd... în florile care cresc în grădina casei mele. |
Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp. Pentru a trece de iarnă pe aceste câmpii, câteodată creerul învinge muşchii. |
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. Dându-se de-a rostogolul ca nişte pisicuţe, ei se luptă cu tovarăşii lor de joacă, se năpustesc unii asupra altora şi sar prin iarba înaltă. |
Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. Bunicul meu obişnuia în fiecare vară să-şi ducă vitele la păscut în văile frumoase, bogate în vegetaţie, din munţi, la est de oraşul nostru situat în centrul statului Utah. |
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ. Acest moştenitor îndepărtat al Saturnaliilor romane face parte din sărbătoarea Crăciunului la fel de mult ca şi reprezentările cu Isus în iesle. |
Và cậu cũng biết rành mọi đồng cỏ vùng Andalusia. Cunoştea toate câmpurile şi păşunile Andaluziei. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cỏ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.