Ce înseamnă chủng viện în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului chủng viện în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chủng viện în Vietnamez.
Cuvântul chủng viện din Vietnamez înseamnă seminar, seminar teologic, Seminar teologic. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului chủng viện
seminarnoun Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Voi fi de predare la un seminar local, în cazul în care există o rezidenta mă așteaptă. |
seminar teologicnoun (A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. La vârsta de 13 ani, Pedro, care locuieşte în Portugalia, a intrat la un seminar teologic. |
Seminar teologic
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. La vârsta de 13 ani, Pedro, care locuieşte în Portugalia, a intrat la un seminar teologic. |
Vezi mai multe exemple
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. Aceste case nu sunt ca mănăstirile creştinătăţii. |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. La unele seminarii şi colegii protestante nu se mai predă că Biblia este infailibilă. |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. „Nu există atom sau moleculă care să nu se afle sub controlul său“, a afirmat directorul unui seminar teologic. |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” Vizibil intrigat de răspunsul meu, el a întrebat mai departe: „Dar ai studiat la vreun seminar teologic?” |
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế. Ele sînt rezultatul criticismului biblic modern, iar idei asemănătoare se predau de cîtva timp în seminarii. |
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”. Mai recent, Robert Thomas jr, care predă Noul Testament la The Master’s Seminary din Statele Unite, a scris: „Potrivit exegezei biblice, nu există o bază solidă pentru o interpretare simbolică“. |
Nhưng rồi sau đó, sau chiến tranh, khi ở chủng viện và đại học, tôi tiến bước trên con đường hướng về mục đích ấy, tôi đã phải tái chinh phục sự chắc chắn ấy. Însă apoi, după război, când în seminar şi la universitate eram în drum spre această ţintă, a trebuit să recuceresc această certitudine. |
Năm 1890, Giáo hoàng Leo XIII đã cho thành lập Đại chủng viện Thánh Antôn thành Padova tại thị trấn Comillas (Cantabria, Tây Ban Nha) để đáp ứng với nỗ lực của Hầu tước Comillas trong việc xây dựng một cơ sở cho giáo dục các chủng sinh chức linh mục. Papa Leon al XIII-lea a fondat Seminarul Sf. Anton de Padova în 1890, în orașul Comilla, Cantabria, ca răspuns la eforturile depuse de Marchizul de Comillas pentru a construi o instituție pentru educarea candidaților locali la preoție. |
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm. Grahl, director zonal al seminarelor şi institutelor de religie din Brazilia, se luptau cu probleme legate de educaţia şi angajarea sfinţilor din zilele din urmă brazilieni—în special tineri misionari întorşi din misiune. |
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11. New Catholic Encyclopedia consemnează faptul că, îndeosebi între secolele al IX-lea şi al XI-lea, „simonia a pătruns în mănăstiri, în rândul clericilor de rang inferior, în rândul episcopilor şi chiar în rândul papilor“. |
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga. La întoarcerea lor în ţară, s-au introdus cursuri de ebraică în cele mai importante seminarii ortodoxe ruseşti şi, pentru prima dată, învăţaţii ruşi au început să lucreze la o traducere exactă a Bibliei din ebraica veche în rusă. |
Cá nhân bà đã quyên góp £2,000 cho Hội cứu trợ Anh, nhiều hơn bất kì nhà tài trợ nào khác trong nạn đói lần đó, và cũng ủng hộ chính sách Maynooth Grant (xây dựng và trợ cấp cho một chủng viện Công giáo ở Ireland) cho người Công giáo Roma ở Ireland, mặc cho sự phản đối của phe Tin Lành. Regina personal a donat 2.000 £ pentru combaterea foametei, mai mult decât oricare donator individual, și a sprijinit "Maynooth Grant" la un seminar catolic din Irlanda, în ciuda opoziției protestante. |
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Voi fi de predare la un seminar local, în cazul în care există o rezidenta mă așteaptă. |
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Nu avem seminare pentru instruirea conducătorilor de profesie. |
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao? Te-au învățat nimic la seminar? |
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện. * Eram decis să merg la Atena şi să urmez cursurile unui seminar. |
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. La vârsta de 13 ani, Pedro, care locuieşte în Portugalia, a intrat la un seminar teologic. |
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp. În scurt timp, a părăsit seminarul deoarece la cursuri se acorda prea puţină atenţie Bibliei. |
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi! La drept vorbind, unii seminarişti îşi încep studiile ca persoane care cred în Biblie, dar şi le termină ca sceptici! |
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện. În 1833, episcopul ortodox de Creta a ars toate exemplarele „Noului Testament“ găsite în mănăstiri. |
Tôi viết thư kể cho gia đình nghe chuyện đó, và dù gia đình không đồng ý, tôi vẫn rời bỏ chủng viện ít tháng sau đó. Le-am scris alor mei despre cele întâmplate, după care, în ciuda nemulţumirii lor, am părăsit seminarul câteva luni mai târziu. |
Tôi nên phát biểu ở Somalia, Burundi, Gaza, bờ Tây, Ấn Độ, Sri Lanka, Congo, dù là bất cứ nơi đâu và tất cả họ sẽ nói rằng: "Nếu anh có thể tạo một của sổ của cơ hội, chúng tôi có thể viện trợ, có thể tiêm chủng cho trẻ em. Vorbisem în Somalia, Burundi, Gaza, West Bank, India, Sri Lanka, Congo, peste tot, şi cu toţii îmi spuseseră, "Dacă poţi creea o uşiţă, am putea să trimitem ajutoare, să vaccinăm copii. |
Có hàng triệu và hàng triệu và hàng triệu chương trình, hàng triệu bệnh viện cần điều tra lượng thuốc và hàng triệu các chương trình tiêm chủng. Există milioane și milioane de programe, milioane de clinici care trebuie să inventarieze medicamentele, milioane de programe de vaccinare. |
Một giáo hoàng đội vương miện bắt đầu cai trị trên một hội đồng các hồng y giáo chủ được chọn giữa các giám mục và tổng giám mục xuất thân từ các linh mục đã theo học các chủng viện. Un papă încoronat a început să conducă peste un colegiu de cardinali, care erau aleşi dintre sutele de episcopi şi arhiepiscopi care, la rîndul lor, proveneau din rîndurile preoţilor instruiţi în seminarii. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chủng viện în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.