Ce înseamnă chủ trương în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului chủ trương în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chủ trương în Vietnamez.
Cuvântul chủ trương din Vietnamez înseamnă avocat, recomanda, politică, normă, a avea. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului chủ trương
avocat(advocate) |
recomanda(advocate) |
politică(policy) |
normă(guideline) |
a avea(have) |
Vezi mai multe exemple
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. Ei îşi exprimă deseori părerea că omul s-ar putea aştepta la o viaţă de sute de ani. |
Em tham gia một nhóm chủ trương vô chính phủ. Sunt implicat într-un grup anarhist. |
Họ chủ trương tập trung vào những gì đang diễn ra ở đây. Ei sunt concentraţi să-şi facă treaba aici. |
Đó là chủ trương của chúng. E problema lor. |
Những triết lý thể ấy chủ trương một quan điểm vô vọng về sự sống. Asemenea filozofii prezintă o concepţie deşartă despre viaţă. |
Chúng tôi chủ trương rằng họ được tự do lựa chọn quyết định này”. Noi considerăm că ei sînt liberi să facă această alegere.“ |
Vì thế mà chúng chủ trương một tinh-thần tự-do quá trớn. De aceea, ei au declanşat un laxism absolut. |
Chủ trương của tổ chức. Politica acestei Companii. |
Quân đội không thích ổng vì chủ trương đối lập của ổng. Armata de uscat nu-l sufera pentru ca se opune politicii ei. |
Chủ trương của thành phố là phải bắt bằng được Batman Politica oficială e de a- I aresta pe proscrisul Batman pe loc |
Chiến tranh, kẻ chủ trương chiến tranh và việc chế tạo vũ khí sẽ thuộc về quá khứ. Atât războaiele, cât şi instigatorii acestora, precum şi fabricanţii de arme vor aparţine trecutului. |
Chủ trương của ổng sẽ là lờ nó đi... Instinctul i-ar spune să ignore... |
Ủy ban này chủ trương loại bỏ danh Giê-hô-va ra khỏi Kinh-thánh. Această comisie urmează metoda omiterii numelui lui Iehova din Biblie. |
Khi tranh cử, ông chủ trương cải thiện lưu thông đường thủy trên sông Sangamon. El a susținut lucrări de îmbunătățire a navigației pe râul Sangamon. |
Tin lành chủ trương lý thuyết duy Kinh thánh. Recunoașterea autorității supreme a Bibliei. |
Nói cách khác, họ chủ trương rằng những cuộc tình vụng trộm và ly dị là chuyện tự nhiên. Cu alte cuvinte, ei sugerează că relaţiile extraconjugale şi divorţul sunt ceva normal. |
Đó là những người theo chủ nghĩa phân biệt chủng tộc và người chủ trương thượng đẳng da trắng." Este vina rasiștilor și a supremaciștilor albi”. |
Những người chủ trương thuyết Chúa Ba Ngôi nói rằng Kinh-thánh “ám chỉ” đến một Chúa Ba Ngôi. Trinitarienii ar putea spune că din Biblie reiese în mod „implicit“ o Trinitate. |
● Tại sao những kẻ chủ trương tiếp tục vâng giữ Luật pháp Môi-se thật sự chối bỏ đấng Christ? ● De ce se poate afirma că aceia care pretind că respectă Legea mozaică îl resping în realitate pe Cristos? |
Theo các người chủ trương thuyết tiến hóa, sự sống bắt nguồn từ đâu, nhưng sự thật cho thấy gì? Cum explică evoluţioniştii originea vieţii, dar ce demonstrează faptele? |
Các thiên sứ ác này chủ trương tình dục vô luân là một lối sống bình thường, đầy lạc thú. Aceşti îngeri răi susţin că imoralitatea sexuală constituie un mod de viaţă normal şi agreabil. |
Bạn chắc hẳn đã nghe nói đến những cảm nghĩ như thế do các hội từ thiện chủ trương cứu trợ. Desigur că şi tu ai auzit ecoul unor asemenea sentimente din partea celor angajaţi în lucrări asemănătoare. |
Vì Nehru thường lớn tiếng chỉ trích chủ trương gia đình trị, bà không ra tranh cử trong kỳ bầu cử năm 1962. Nehru era cunoscut ca un oponent vocal al nepotismului și ea nu a participat la alegerile din 1962. |
15 Chủ trương hướng sự chú ý đến Đức Giê-hô-va, như vậy tôn vinh Ngài, làm cho vài người ngạc nhiên. 15 Această politică de concentrare a atenţiei asupra lui Iehova este surprinzătoare pentru unii. |
Tại sao có thể chủ trương rằng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về máu cấm tiệt không cho nhận tiếp máu? De ce se poate susţine că normele lui Dumnezeu privitoare la sînge interzic acceptarea sîngelui transfuzat? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chủ trương în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.