Ce înseamnă chủ tài khoản în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului chủ tài khoản în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chủ tài khoản în Vietnamez.

Cuvântul chủ tài khoản din Vietnamez înseamnă creanțier, creditor. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului chủ tài khoản

creanțier

creditor

Vezi mai multe exemple

Xin cho tôi gặp chủ tài khoản.
Aş putea, vă rog, vorbi cu titularul contului?
Tên của các chủ tài khoản và số tiền chỉ định cho từng người nhận và ông ký xác nhận từng giao dịch.
Numele fiecărui titular de cont si banii destinati fiecărui cont, apoi autorizează pe fiecare dintre ele cu semnătura ta.
Chuyên gia vi tính của con có nói gì đó sáng nay nếu cô ấy hiểu cách ngân hàng Nga lưu trữ dữ liệu của họ cô ấy có thể lấy thông tin về chủ tài khoản.
Experta voastră în calculatoare a spus azi dimineaţă ceva de genul că, dacă ar înţelege modalitatea de stocare a datelor din băncile ruseşti, ar putea obţine informaţii despre proprietarii conturilor.
Từng là mạng lưới hội đồng quốc gia dân chủ, và những tài khoản thư điện tử cá nhân của nhân viên, đã rò rỉ trên Wikileaks.
Unul a fost asupra rețelei Comitetului Național Democratic și a conturilor personale de email ale angajaților săi, ulterior publicate pe WikiLeaks.
Nhưng cậu đã mở tài khoản chỗ chủ nhà của cậu đấy à?
Ai cumva credit deschis la gazda dumitale?
Chủ tài khoản là ai?
Al cui este contul?
Tên chủ tài khoản ạ?
Numele în cont?
À, nếu mà chủ tài khoản bảo hiểm chết hay mất tích gia đình người đó có được nhận tiền không?
Chiar aşa, dacă beneficiarul este mort ori lipseşte, Familia sa primeşte banii?
Không ai trong chính phủ Nga sẽ chính thức cho phép bà xem thông tin chủ tài khoản tại ngân hàng này.
Guvernul rus nu vă va da niciodată acceptul oficial pentru a vă uita în conturile clienţilor unei bănci ruseşti.
Thưa bà Greenslade, vì tài khoản không đứng tên bà, trước khi chúng tôi có thể thay đổi, chúng tôi cần xác thực thông tin với chủ tài khoản.
Dnă Greenslade, deoarece contractul nu e pe numele dvs, înainte de a face modificări, trebuie să ne consultăm pentru detalii cu titularul contractului.
Chính phủ Nigeria đã chuyển một khối lượng tiền tương đương, tới một tài khoản kếch xù của một công ty ẩn danh mà người chủ thực sự là Etete.
Guvernul nigerian a virat exact aceeași sumă, până la ultimul dolar, într- un cont alocat unei societăți fictive al cărei proprietar ascuns era Etete.
Công việc ban đầu của tôi tập trung vào Uganda, tôi chủ yếu đàm phán cải tổ cùng với Bộ trưởng Tài chính của Uganda để họ có thể tiếp cận những khoản vay của chúng tôi.
Activitatea mea inițială s-a concentrat pe Uganda unde am negociat reforme cu Ministrul de Finanțe, astfel încât să se poată accesa împrumuturile.
Các chìa khóa chủ yếu là những tài khoản ở Thụy sĩ.
Cheile sunt de fapt, numere ale unor conturi din Elveţia.
Các tài khoản có là Doanh thu, Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả.
Examinarea cererii de creditare și interiorul cu debitorul.
Họ đơn giản chỉ tạo tài khoản trên ProtonMail, rất đơn giản chỉ tốn vài phút, và tất cả mã hóa và phân chia chủ yếu đang diễn ra tự động bên trong khi Bob đang tạo tài khoản của anh.
Pur și simplu creează conturi pe ProtonMail, proces destul de facil care durează câteva minute, iar toată criptarea și generare cheilor se face automat, în timp ce Bob își creează contul.
Chủ quyền của ông đã thành kiến chống lại các động vật trên tài khoản của bị cắn anh ta trong bắp chân. "
Domnia sa a luat o prejudecată împotriva animalelor pe contul de a fi muscat de el în viţelul a piciorului. "
Và Facebook, Youtube và Twitter là một trong nhiều công ty báo cáo rằng họ đã phải gỡ xuống hàng trăm nghìn nội dung, cho ngưng hoạt động các tài khoản có liên quan đến chủ nghĩa cực đoan.
Facebook, YouTube și Twitter se află printre numeroasele companii care raportează că au eliminat sute de mii de pagini cu conținut extremist și că au dezactivat conturi conectate la discursul extremist.
Chính phủ Nigeria đã chuyển một khối lượng tiền tương đương, tới một tài khoản kếch xù của một công ty ẩn danh mà người chủ thực sự là Etete.
Guvernul nigerian a virat exact aceeași sumă, până la ultimul dolar, într-un cont alocat unei societăți fictive al cărei proprietar ascuns era Etete.
Công việc ban đầu của tôi tập trung vào Uganda, tôi chủ yếu đàm phán cải tổ cùng với Bộ trưởng Tài chính của Uganda để họ có thể tiếp cận những khoản vay của chúng tôi.
Activitatea mea inițială s- a concentrat pe Uganda unde am negociat reforme cu Ministrul de Finanțe, astfel încât să se poată accesa împrumuturile.
Buổi tối hôm đó một điền chủ Weston đến tiểu thợ săn Concord để tìm hiểu cho mình những con chó săn, và nói với một tuần họ đã bị săn bắn trên tài khoản riêng của của họ từ
În seara aceea un scutier Weston a venit la cabana vanatorul de Concord de a întreba pentru său caini de vanatoare, precum şi a povestit cum timp de o săptămână au fost de vânătoare pe cont propriu de la

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chủ tài khoản în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.