Ce înseamnă chủ quyền în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului chủ quyền în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chủ quyền în Vietnamez.
Cuvântul chủ quyền din Vietnamez înseamnă Suveranitate. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului chủ quyền
Suveranitate
Chủ quyền quốc gia cộng với tinh thần cạnh tranh và tham lam đã khiến cho tình trạng càng dễ bùng nổ. Suveranitatea naţională, spiritul de competiţie şi lăcomia au produs un amestec exploziv. |
Vezi mai multe exemple
Vấn đề ở đây là chủ quyền ba bên. Problema e că sunt trei suverani implicaţi. |
Vẫn còn dưới sự chiếm đóng của nước ngoài, và không có chủ quyền, Încă sub dominaţie străină şi fără suveranitate, |
Chủ toạ nhận thấy thượng nghị sĩ từ hệ sao có chủ quyền Naboo. Comisia îl recunoaşte pe senatorul din sistemul suveran Naboo. |
Họ còn chiếm đóng Florina, nơi mà cả Ý và Bulgaria đều tuyên bố chủ quyền. Aceștia au ocupat de asemenea orașul Florina, revendicat atât de italieni cât și de bulgari. |
Chủ quyền của mình cho ông gác cổng, người bán anh. Domnia lui ia dat la portar, care l- au vândut. |
1833 - Anh Quốc tuyên bố chủ quyền đối với Quần đảo Falkland ở phía Nam Đại Tây Dương. 1833: Marea Britanie a preluat controlul asupra Insulelor Falkland. |
Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. Dar, în realitate, suveranitatea Japoniei a fost foarte bună. |
bản sao giấy chủ quyền nhà của Trang Viên Grayson. Copii ale Grayson proprietate conac fapta. |
Tôi thích rằng chủ quyền của ông sẽ là con trai của Phu nhân của mình. " I îşi imaginează că domnia sa va fi fiul Domnia ei. " |
Có lẽ người La Mã đã công nhận chủ quyền của nhà nước Visigoth tại thời điểm đó. Probabil că romanii au recunoscut la acel moment suveranitatea statului vizigot. |
Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình. Naţiunile ţin cu insistenţă la dreptul lor la suveranitate, pe care consideră că îl au. |
8 Nhưng các quốc-gia liệu có chịu từ bỏ chủ-quyền của mình không? 8 Dar logic vorbind, ne-am putea oare aştepta ca naţiunile să renunţe la suveranitatea lor? |
Nên các quốc gia xung quanh Bắc Cực đang tranh giành để tuyên bố chủ quyền của mình. Aşa că ţările care sunt situate în jurul Arcticii doresc să-şi menţină pretenţiile. |
1979 – Hoa Kỳ chuyển giao chủ quyền Kênh đào Panama cho Panama. 1902: Statele Unite cumpără drepturile asupra Canalului Panama de la Franța. |
Ngày 16 tháng 7 năm 1990, một nghị viện mới thông qua Tuyên bố Nhà nước Ukraina có Chủ quyền. La 16 iulie 1990, noul parlament a adoptat Declarația Suveranității de Stat a Ucrainei. |
Mọi chủ quyền của họ đều được ban cả rồi. Toate autorităţile necesare au votat în favoare lor. |
Hết thảy chúng đều tranh đấu để giữ chặt chủ quyền riêng của chúng. Dimpotrivă‚ toate naţiunile se luptă să-şi menţină fiecare propria sa suveranitate. |
Tôi đến đây để giải quyết vấn đề cuộc tấn công vào chủ quyền. M-am prezentat în faţa dv. să rezolv atacul asupra suveranităţii noastre acum. |
Trong một chế độ dân chủ, quyền lực được coi như cư ngụ tại mỗi người. Într-o democrație, puterea ar trebui să fie în mâna oamenilor. |
Chủ quyền của ông đã không trở về. " Stapanirea Lui nu şi- a întors încă. " |
Cả hành tinh được bao phủ bởi các quốc gia độc lập và có chủ quyền. Întreaga planetă e acoperită de state- națiuni independente și suverane. |
Tôi tình cờ gặp ông ta trên đường phố đêm chủ quyền của mình đã bị bắt. I sa întâmplat să- l întâlnesc pe stradă în noaptea domniei lui a fost arestat. |
Vatican được công nhận là một nhà nước có chủ quyền. Vatican este recunoscut ca un stat suveran. |
Quốc gia này là một quốc gia có chủ quyền liên kết tự do với Hoa Kỳ. Statul este un stat suveran, în asociere liberă cu Statele Unite ale Americii. |
Có nhiều điều để nói về lịch sử dân tộc, nhiều hơn cho các nước có chủ quyền. E mult de spus despre istoria națională, sau despre statul suveran. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chủ quyền în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.