Ce înseamnă chiêu đãi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului chiêu đãi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chiêu đãi în Vietnamez.
Cuvântul chiêu đãi din Vietnamez înseamnă primi, recepționa, nutri, aduna, întâmpina. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului chiêu đãi
primi(receive) |
recepționa(receive) |
nutri(entertain) |
aduna(receive) |
întâmpina(receive) |
Vezi mai multe exemple
Và trong trường hợp khẩn cấp, hãy theo lời chỉ dẫn của các chiêu đãi viên hàng không. Iar în caz de urgenţă, urmaţi instrucţiunile pe care vi le dau însoţitorii de bord. |
Con sẽ chiêu đãi Sansa đầu của hắn ngay tại đám cưới của con. Intenţionez să i-l servesc Sansei la ospăţul de la nunta mea. |
Cho tiệc chiêu đãi. Pentru ceremonia de recepţie. |
Và tôi sẽ chiêu đãi, vì tôi đã đến muộn tối nay. Din partea mea, pentru că am întârziat. |
Và giờ, một bữa tiệc chiêu đãi để ăn mừng ngày đặc biệt của ta. Şi acum, o recepţie să celebrăm ziua mea specială. |
Chuẩn bị rượu thịt để chiêu đãi tiểu điệt Serviti-mi omul cu vin si mâncare bună. |
Hẳn là phải có tiệc chiêu đãi rồi Trebuia să fie o sărbătoare. |
Hãy cùng bọn ta dự chiêu đãi và buổi lễ vì tương lai tươi đẹp của Mercia Te rog să te alături festivităţii, şi să sărbătorim viitorul fericit al Merciei. |
Nghe đây Cô bạn chiêu đãi viên của chúng tôi sẽ cãm thấy thất vọng thật sự. Dacă tot vorbim de asta... stuardesa e cam nesatisfăcută. |
Đánh tên khốn như ông là buổi chiêu đãi với tôi. Sã fac rãu unuia ca tine ar fi o bucurie pentru mine. |
Chiêu đãi à? Receptie? |
Chiêu đãi rượu... cho tất cả mọi người! Băutură pentru toată lumea! |
Theo lệnh của sĩ quan chỉ huy buổi chiêu đãi tối nay sẽ kết thúc bằng điệu nhảy tiếp theo. conform ordinelor, seara se va incheia odata cu urmatorul dans. |
Nửa này đã được Golitsyn vạch kế hoạch đánh cắp tại tòa Đại sứ trong buổi chiêu đãi đêm mai. această jumătate vrea Golitsyn s-o fure la receptia de la ambasadă de mîine. |
Có lẽ họ có một số ý kiến nhất định về diễn tiến của buổi hôn lễ và tiệc chiêu đãi. Ele pot avea păreri categorice cu privire la desfăşurarea ceremoniei şi a petrecerii de nuntă. |
Thưa bà Eleanor Roosevelt, ngài Khrushchev trân trọng mời bà dự buổi chiêu đãi long trọng chào mừng bà đến Liên Xô. Dl. Hruşciov o invită pe d-na Eleanor Roosevelt la o recepţie festivă în cinstea sosirii în Uniunea Sovietică. |
Các chiêu đãi viên duyên dáng đang sẵn sàng khiêu vũ... cùng các quý ông kém may mắn, những người đang cảm thấy cô đơn. El a venit la inaugurarea Phoénix-ului, unde gazdele încântătoare se ocupă să danseze cu domnii care au avut neşansa de a veni singuri. |
Thật tuyệt làm sao, nếu diễn biến của đám cưới đó đã vui đến như thế, bạn có thể tưởng tượng được bữa tiệc chiêu đãi còn vui cỡ nào? Ceea ce e extraordinar e faptul că, dacă nunta a fost atât de distractivă, vă puteți imagina cât de mult s- au distrat la recepția de după? |
và tôi nói với anh a rằng anh ta sẽ không có thứ chết tiệt trừ khi anh ta làm chính xác những điều mà tôi nói và bắt đầu chiêu đãi tôi và những người bạn với thái độ tôn trọng. Iar eu îi spun că nu va primi nimic decât dacă face exact cum îi spun eu şi începe să ne trateze pe mine şi pe prietenii mei cu ceva respect. |
Anh Max, người có hơn 35 năm kinh nghiệm thực hiện thủ tục kết hôn, nhận xét: “Tôi thấy có khuynh hướng là cô dâu thường quyết định hầu hết mọi việc trong lễ cưới và tiệc chiêu đãi, còn chú rể thì ít ý kiến hơn”. Max, care oficiază căsătorii de peste 35 de ani, spune: „Am observat tendinţa ca mireasa să decidă cum să se desfăşoare nunta, în timp ce mirele are mai puţin posibilitatea să-şi exprime opinia“. |
Tất cả các hành khách có thể dự phòng bằng một số cách đơn giản sau đây: Đọc tờ chỉ dẫn cách hành động trong những tình huống khẩn cấp, và lắng nghe khi chiêu đãi viên hàng không giải thích các thủ tục an toàn lúc máy bay cất cánh. Vă prezentăm în continuare câteva măsuri simple de prevedere pe care orice pasager le poate lua: Citiţi fişa cu instrucţiuni pentru cazuri de urgenţă şi fiţi atenţi când însoţitorii de bord vă explică la începutul zborului care sunt măsurile de siguranţă. |
Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ. Prea des încercăm să-i distrăm pe tinerii noștri băieți și să-i limităm la rolul de spectator, deși credința și dragostea lor pentru Evanghelie pot fi cel mai bine dezvoltate îndeplinindu-și cu credință și sârguință rolul în preoție. |
Chúng tôi thì đến hết đấy và sau đó là tiệc chiêu đãi của Proctor nữa Ei bine, vom fi acolo, si la receptia lui Proctor, de după. |
Ông chiêu đãi Tu faci cinste. |
Cô ấy từng là một chiêu đãi viên Era damă de companie. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chiêu đãi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.