Ce înseamnă chỉ în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului chỉ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chỉ în Vietnamez.

Cuvântul chỉ din Vietnamez înseamnă numai, doar, fir. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului chỉ

numai

adverb (nu mai mult de...etc.)

Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
Crezi că mama numai pe tine te iubea?

doar

adverb

Tôi chỉ muốn kiểm tra hòm thư điện tử thôi.
Am vrut doar să-mi verific poșta electronică.

fir

noun

Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
Aceasta busola va utiliza fire rasucite lumina la punctul de labirint.

Vezi mai multe exemple

Chỉ một.
Numai unul.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Încă avem ocazia, nu numai de a readuce peștii, dar de a obține mai mulți ce pot hrăni mai mulți oamenii decât hrănește în acest moment.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Sunt doar niște iconițe; apeși pe ele.
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt.
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Noi găsim doar calea pe care suntem meniţi să călcăm.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
Nu trebuie să acţionăm „decât prin convingere, prin răbdare îndelungată, prin bunătate şi blândeţe şi prin dragoste sinceră”9.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Era convins că dacă va putea să audă vocea tatălui său prin interfon, el putea rămâne nemişcat fără a i se administra sedative.
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
Sunt o prostituată, asta e singura cale de-a ajunge aproape de North Evil.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Cercetătorii ne spun că, în creierul nostru, există un mecanism numit centrul plăcerii.2 Când acesta este activat prin intermediul anumitor droguri sau comportamente, el domină partea creierului nostru care guvernează controlul, raţionamentul, logica şi principiile noastre morale.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului;
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Și chiar și atunci, numai în cazul în care ne-am decidă ești destul de stabil nu să le folosească, cu excepția cazului absolut necesar.
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này.
Având destul timp, asta l-am învăţat să facă.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Fără îndoială, nu le-a fost uşor să respecte această instrucţiune având în vedere că în tabără trăiau cam trei milioane de oameni, dar astfel au fost feriţi de boli precum febra tifoidă sau holera.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Supraveghetorul şcolii va conduce o recapitulare de 30 de minute folosind materialul studiat în perioada 5 septembrie — 31 octombrie 2005.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
De cand s- a mutat aici, a fost doar o pacoste pentru mine si pentru tine.
Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó.
Doar ai copiat conţinutul altcuiva.
Chỉ vì công việc mà thôi.
Mi-am făcut numai slujba.
Bây giờ chỉ còn sáu.
Acum, el are doar 6.
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
9, 10. a) Ce poruncă dată de Iehova lui Noe i-a schimbat acestuia viaţa?
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
După cum a declarat un bătrîn experimentat: „dacă ne mulţumim doar a-i mustra pe fraţi, nu vom realiza de fapt mare lucru“.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Mai mult decât atât, nu e nevoie de antrenament special sau de anumite aptitudini sportive, ci doar de o încălţăminte bună.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Pe lângă aceasta, echipele de voluntari care lucrează sub conducerea comitetelor regionale de construcţii îşi oferă de bunăvoie timpul, forţa şi priceperea pentru a construi excelente săli de întrunire în vederea închinării.
Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà.
E doar un act afurisit!
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chỉ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.