Ce înseamnă chất hóa học în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului chất hóa học în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chất hóa học în Vietnamez.
Cuvântul chất hóa học din Vietnamez înseamnă chimic, substanță chimică. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului chất hóa học
chimic
|
substanță chimică
|
Vezi mai multe exemple
Và điều quan trọng là có nhiều hợp chất hóa học chỉ là dạng bong bóng. Și elementul cheie este să ai multe chimii complexe care apar și reapar. |
Chắc là một dạng chất hóa học tác động tới thần kinh trên da cô. Ceva agenti chimici psihotropi din piele ta, banuiesc. |
Hoặc có thể là do những chất hóa học. Sau poate sunt substanțele chimice. |
Hàng tuần đều nhận lượng lớn các chất hóa học... chất tẩy, đại loại thế. Săptămânal, aici se aduc mari cantităţi de materiale chimice detergent şi altele. |
Ờ, tụi này phải kể tên mấy loại cơ khí, chất hóa học, nhiệt học... Da, am numit exerciţiul: |
Nó hình thành một bề mặt có tính chất hóa học. Formează o suprafaţă activă din punct de vedere chimic. |
Những cái xác phát ra một chất hóa học mà kền kền ngửi thấy từ xa cả dặm. Carcasele emană o substanţă chimică pe care vulturii o simt de la 1,5 km. |
Bởi vì nó là chất hóa học có nhiều vấn đề cần bàn nhất. Pentru că acesta este cel mai problematic element chimic. |
Đúng rồi, cho nên chúng ta sẽ xem đến hợp chất hóa học thứ hai. De acord, care ne duce la cel de-al doilea compus. |
Chất hóa học do trứng và nòng nọc tiết ra đã ngăn việc tiết axit. Se pare că substanţele chimice secretate de ouă şi de pui inhibau producţia de acid. |
Nhiều hợp chất hóa học trong các mô sống có chứa nước. Mulţi compuşi din ţesuturile vii conţin apă. |
Có một chất hóa học được gọi là 2,4-D *. E o substanţă chimică numită 2,4-D. |
Nhiều chất dinh dưỡng nữa là những chất hóa học cần thiết: phốt pho, nito và canxi. Câţiva dintre aceştia sunt elemente chimice esenţiale: fosfor, azot şi calciu. |
Vì vậy có thể chất hóa học trong đó hữu dụng. Poate substanţa chimică din asta ar fi utilă. |
Và Hoa Kỳ dẫn đầu trong việc loại bỏ các chất hóa học gây nên hiện tượng đó. Iar Statele Unite au preluat frâiele în scoaterea chimicalelor care cauzau problema respectivă. |
Chắc phải có một hợp chất hóa học đặc biệt nào đó... trong nước bọt của Elvira. Trebuie sa fi fost o componenta chimica speciala în saliva Elvirei. |
Giữ những chất hóa học trong chai lọ của nó để có thể nhận ra rõ ràng. Păstraţi-le în ambalajul lor original ca să poată fi identificate cu uşurinţă. |
Loại cây này có thể khử chất độc formaldehydes và một số chất hóa học dễ bay hơi khác. Această plantă înlatură formaldehidele şi alte chimicale volatile. |
Nhưng, trái đất tái sinh mọi chất thải cách hoàn hảo qua việc khéo dùng các chất hóa học. Totuși, Pământul își reciclează perfect toate deșeurile, fiind un adevărat „expert” în inginerie chimică. |
“Việc chữa lành bao quát hơn nhiều, không phải chỉ tiêm những chất hóa học vào trong cơ thể. „Vindecarea înseamnă mult mai mult decât a introduce chimicale în organism. |
Nguồn nước uống bị nhiễm có thể xử lý bằng chất hóa học có tên là temefos để diệt trứng. Apa potabilă contaminată poate fi tratată cu o substanță chimică numită DFMG pentru a omorî larvele. |
Một vài người trong các bạn có thể đã biết về chất hóa học Bisphenol A, viết tắt là BPA. Unii dintre voi poate aţi auzit despre substanţa chimică Bisphenol A, BPA. |
Và khớp thần kinh là nơi chứa chất hóa học mà ở đó chúng trao đổi thông tin với nhau. Iar o sinapsă este o locație chimică unde ele pot comunica unele cu altele. |
Có một điều khác chúng ta cần suy nghĩ đó chính là sự hiện diện của các hợp chất hóa học. Celălalt lucru la care trebuie să ne gândim este apariția complexității chimice. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chất hóa học în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.