Ce înseamnă chật chội în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului chật chội în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chật chội în Vietnamez.

Cuvântul chật chội din Vietnamez înseamnă strâmt, îngust, strîmt, стрымт, стрынс. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului chật chội

strâmt

(narrow)

îngust

(narrow)

strîmt

(narrow)

стрымт

стрынс

Vezi mai multe exemple

Baltimore thì quá chật chội.
Nu există spaţiu în Baltimore.
Không được, ba đứa tôi đây, ở trong này cũng hơi chật chội rồi.
Nu, nu, nu, cu noi trei aici, s-a, s-a cam umplut
Không quá chật chội chứ?
Îţi lucrează mintea?
Cái lồng này quá chật chội đối với một con người.
Cuşca asta nu este deloc potrivită pentru un om.
Vâng, xe tải rất lạnh, chị biết đấy, chật chội.
Păi, da, dubele sunt reci, aglomerate.
Hãy " tò te " với chàng trai của em trong một chiếc lều nhỏ chật chội đi nào.
Fă sex cu prietenul tău. Într-un cort foarte mic.
Nó hơi chật chội.
E puţin înţepenită.
Hai con rồng không thích nơi chật chội nên chúng sẽ ở ngoài chơi với các anh.
Dragonilor nu le plac locurile înghesuite, aşa că o să rămână cu voi.
Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ.
Drept atelier de invenţii, baia Contelui Olaf era mică şi prost iluminată.
Đúng là cuộc sống của tôi thật chật chội, nhưng tôi cũng đã xoay sở được để thoát khỏi căng thẳng.
Da, viaţa mea era limitată, dar am reuşit să evit stresul.
Sau đó, họ bị nhốt trong các căn phòng chật chội, kín khí và bị giam cầm qua đêm mà không được uống nước.
Ei au fost împinși în mai multe camere mici și prost aerisite și ținuți acolo peste noapte fără apă.
Cách đây vài năm, gia đình chúng tôi dọn ra khỏi một khu vực đô thị nhộn nhịp, đông đúc chật chội đến một chỗ nhỏ bé miền quê ở bên ngoài một ngôi làng nhỏ yên tĩnh.
Cu câţiva ani în urmă, familia noastră s-a mutat dintr-un oraş aglomerat, unde viaţa avea un ritm foarte alert, într-o casă mică, la ţară, în apropierea unui sătuc.
Và vì vậy, chúng tối đã di chuyển tới một nơi chật chội văn phòng không cửa sổ ở Palo Alto và bắt đầu làm việc tạo ra các thiết kế của mình từ bản vẽ trong phòng thí nghiệm
Aşa că ne-am mutat într-un birou înghesuit, fără ferestre, din Palo Alto, şi am început să lucrăm la prototipuri, de la schiţe, în laborator.
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc.
În S.U.A., sunt peste 6.5 milioane de kilometri de drumuri, foarte scumpe de construit, menţinerea infrastructurii e costisitoare urmările ecologice, uriaşe, şi totuşi, adeseori aglomerate.
Đối với tôi nếu bạn thật sự muốn khám phá lại sự kỳ diệu, bạn nên bước ra ngoài cái không gian chật chội, khiếp sợ của sự đúng đắn và nhìn xung quanh nhìn ra cái không gian vô tận cái phức tạp và huyền bí của vũ trụ và có thể nói rằng,
Iar pentru mine, dacă vrei cu adevărat să redescoperi uimirea, trebuie să ieşi din acel spaţiu mărunt, terifiant al dreptăţii și să te uiţi la cei din jur, să te uiţi la întinderea, complexitatea şi misterul universului şi să poţi spune
Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này.
Ani mai târziu, tânărul din strâmta colibă de lut se va fi transformat în omul din strâmta capsulă din vârful unei rachete care a voluntariat să fie lansat în spațiu, primul dintre noi care a plecat fizic cu adevărat de pe această planetă.
Vì vậy trong trường hợp đầu tiên chúng tôi cấy lại những tế bào trong bộ não bình thường và cái chúng tôi thấy là nó hoàn toàn biến mất sau 1 vài tuần như thể nó được lấy ra khỏi bộ não, nó trở về nhà, không gian đã đủ chật chội rồi, chúng không cần thiết phải ở đây vì thế chúng biến mất.
În primul scenariu am reimplantat celulele în creierul normal și am văzut cum au dispărut complet după câteva săptămâni, de parcă ar fi luate din creier, se întorc acasă, locul e deja ocupat, nu e nevoie de ele acolo, așa că dispar.
Nếu 14 người ở trong nhà thì sẽ chật chội lắm.
Va fi cam înghesuială, 14 oameni într-o singură casă.
Những chiếc hộp này quá chật chội.
Cutiile sunt prea înguste.
Có vẻ ở đây sẽ trở nên khá là chật chội đấy.
Se pare ca ne vom aglomera aici.
Anh sẽ ngồi yên tận hưởng trong cái hộp chật chội này.
Îmi place această casetă să fie redusă.
Chúng ta lại thấy mình ở một nơi chật chội.
Încă o dată ne aflăm într-un spaţiu închis.
Chỗ này đã trở nên chật chội.
Dezvoltarea asta...
Như nhiều gia đình khác, chúng tôi sống chung trong một căn nhà chật chội.
Ca multe alte familii, locuiam toţi împreună, înghesuiţi într-o locuinţă mică.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chật chội în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.