Ce înseamnă cây trúc în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cây trúc în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cây trúc în Vietnamez.
Cuvântul cây trúc din Vietnamez înseamnă trestie, stuf, trestie de zahăr, tijă, baston. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cây trúc
trestie(cane) |
stuf(cane) |
trestie de zahăr(cane) |
tijă(cane) |
baston(cane) |
Vezi mai multe exemple
"Cây trúc đào như san hô đỏ „Leandru: coral |
Cấu trúc của cây cỏ Structura plantelor ierboase |
Một khi đã xác định được cấu trúc câu hỏi... cây kim xanh này sẽ chỉ đến các ký hiệu khác... và cho cháu câu trả lời. Odată întrebarea stabilită, acul albastru va indica mai multe simboluri care îţi vor da răspunsul. |
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. Al doilea, forţele din interiorul copacului încep să creeze structuri celulare care, de fapt, fac trunchiul şi ramurile mai groase şi mai flexibile pentru a face faţă presiunii vântului. |
Bản đồ ba chiều này về cấu trúc ngọn của cây Redwood tên lluvatar, vẽ bởi Steve Sillett, Marie Antoine và cộng sự cho bạn một ý tưởng Această hartă tridimensională a structurii coroanei unui Sequoia, pe nume lluvatar, făcută de către Steve Siller, Marie Antoine și colegii lor, vă poate da o idee. |
Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây. Mulţi dintre voi ştiu cum arată. În interior există o varietate de structuri de formă arborescentă care se dezvoltă. |
Kiến trúc sư Stefano Boeri thậm chí đã dùng cây cối để trang trí mặt tiền. Arhitectul Stefano Boeri a creat chiar și fațade vii. |
Và trên màn hình chính, các bạn đang thấy một cấu trúc 3D tái lập mỗi cây trong vườn khi các cảm biến bay ngang qua các cây. Pe ecranul principal, vedeţi o reprezentare tridimensională a fiecărui pom, pe măsură ce senzorii zboară chiar pe lângă ei. |
Nó mang lại một cấu trúc nâng đỡ vật lý cho cây, và tạo ra không gian, những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát đó. Asigură o structură de suport fizic acestor copaci, şi creează spaţii fizice, spaţii care pot fi locuite în dunele de nisip. |
Thực vật mọng nước có thể lưu trữ nước trong những cấu trúc khác nhau, chẳng hạn như lá hoặc thân cây. Plantele suculente pot reține apa în diverse structuri, cum ar fi frunzele și tulpina. |
Các luồng xoáy được cho là các cấu trúc tương đối nông, với độ sâu không quá một vài trăm cây số. Oamenii de știință cred că vârtejurile sunt structurate pe o adâncime relativ mică, de aproximativ câteva sute de kilometri. |
Nếu “có óc tìm tòi và luôn muốn học hỏi”, hãy tưởng tượng bạn sẽ tiến xa đến đâu trong lãnh vực hội họa, âm nhạc, kiến trúc, nghệ thuật chăm sóc cây cảnh hay bất kỳ mục tiêu có ý nghĩa nào bạn muốn theo đuổi. Dacă ai ‘o minte iscoditoare şi o sete permanentă de a învăţa’, gândeşte-te la tot ce ai putea realiza în domenii precum arta, muzica, arhitectura, grădinăritul sau în orice alt domeniu care te pasionează. |
Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”. „Trebuie să slăbesc”, își spune, chiar dacă părinții și prietenii îi spun că este „slabă ca un băț”. |
Benoit đã rất chú ý đến các mô hình lồng nhau, " fractal " và vân vân nơi mà cấu trúc là một thứ gì đó giống như mô hình cây và nơi mà có một nhánh lớn sẻ ra các nhánh nhỏ và thậm chí thêm các nhánh nhỏ khác và vân vân. Benoit a fost în special interesat în modele în serie, în fractali, ș. a. m. d. unde structura este e ca un fel de copac și unde există un braț mare care face brațe mai mici, și apoi brațe și mai mici, etc. |
Tiếp tục đi xuống con đường của mình, chúng tôi thấy ở bên cạnh một hàng rào bằng kẽm gai là một cái cột bằng đá khá lớn; đó là một công trình kiến trúc nặng nề với hoa lá, bụi rậm và những cái cây nhỏ mọc xung quanh nó. Continuându-ne drumul, am găsit alături de un gard de sârmă ghimpată un stâlp de piatră de mărime considerabilă; era o structură solidă cu flori, arbuşti şi pomi mici crescând în jur. |
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không? Am fost noi arhitecţii care au elaborat proiectul Terrei şi care au stabilit după acel proiect dimensiunile pământului cu ajutorul unei rigle? |
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. Lucrând cu un material străvechi, una dintre primele forme de viață pe această planetă, apă din abundență și puțină biologie sintetică, am reușit să transformăm o structură făcută din cochilii de creveți într-o arhitectură care se comportă ca un copac. |
Rễ cây tạo thành cấu trúc mạng lưới, giữ chặt đất. Aceste rădăcini formează o plasă care se leagă strâns de sol. |
Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu xé thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất xơ hàng giờ liền. Deoarece anatomia noastră dentală nu este proiectată pentru a smulge carnea crudă de pe oase sau pentru a mesteca ore întregi frunze fibroase. |
7 Có lẽ bạn thích phát triển năng khiếu âm nhạc, hội họa, điêu khắc hay chạm trổ, hoặc học chút ít về nghề mộc, cơ khí, kỹ nghệ họa hay kiến trúc, hoặc học lịch sử, sinh vật, thiên văn hay toán học, hoặc trồng trọt vài thứ cây hay nuôi súc vật, chim hay cá. Poate ai dori să-ţi dezvolţi talentul tău muzical sau acela de a picta, de a sculpta sau de a grave în lemn, sau ai dori să înveţi tîmplăria, lăcătuşeria sau desenul de construcţii, sau să studiezi arhitectura, istoria, biologia, astronomia sau matematica, sau să cultivi anumite plante sau să creşti chiar animale ca păsări sau peşti. |
Cây cầu là một biểu tượng kiến trúc được cả thế giới biết đến ta thấy San Francisco, Podul este o construcție emblematică, cunoscut pretutindeni pentru vederea frumoasă spre San Francisco, Oceanul Pacific și arhitectura sa însuflețitoare. |
Cây búa và liềm và toàn bộ vũ khí của Liên Xô vẫn được nhìn thấy rộng rãi ở các thành phố của Nga như là một phần của đồ trang trí kiến trúc cũ cho đến khi loại bỏ dần dần vào năm 1991. Secera și ciocanul și stema sovietică completă încă mai apar în multe locuri publice din orașele rusești ca parte a vechilor decorațiuni arhitecturale. |
Điểm thu hút đặc biệt của cây cầu là kiến trúc hình chiếc đĩa bay, thực chất là một nhà hàng có tên gọi "UFO" (từ năm 2005; trước đó có tên Bystrica), trên cột trụ cao 84.6 m của cầu. O atracție deosebită este structura în formă de farfurie zburătoare de la partea superioară a turnului, la înălțimea de 84,6 m, unde se află un restaurant care este denumit din anul 2005 UFO (anterior Bystrica). |
Những cấu trúc cổ xưa này - những phần của cây được tin rằng đã hơn 1000 tuổi. Acestea sunt structuri milenare -- porțiuni din copac care se crede că au mai mult de 1. 000 de ani. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cây trúc în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.